Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu thực trạng ba bệnh lứa tuổi học đường phổ biến ở học sinh tiểu học và đề xuất giải pháp can thiệp
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Luận án thực hiện nghiên cứu với mục tiêu xác định tỷ lệ hiện mắc cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng ở học sinh tiểu học 6 tỉnh năm 2012, mô tả một số yếu tố liên quan đến cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng ở học sinh tiểu học, đề xuất giải pháp can thiệp thông qua mô hình Trường học Nâng cao sức khỏe tại 4 trường tiểu học thành phố Hải Phòng năm 2013. . | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ======== NGUYỄN THỊ HỒNG DIỄM NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG BA BỆNH LỨA TUỔI HỌC ĐƯỜNG PHỔ BIẾN Ở HỌC SINH TIỂU HỌC VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CAN THIỆP NGH Mã số: 2.72.01.05 Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 62720301 TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌCT HÀ NỘI - 2016 CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Chu Văn Thăng 2. PGS.TS. Nguyễn Văn Bình Phản biện 1: Phản biện 2: Phản biện 3: Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp trường họp tại Trường Đại học Y Hà Nội Vào hồi: giờ ngày tháng năm 2016 Có thể tìm luận án tại thư viện: Thư viện Quốc gia Thư viện Thông tin Y học Trung ương Thư viện Trường Đại học Y Hà Nội DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 1. Nguyễn Thị Hồng Diễm, Trương Đình Bắc, Chu Văn Thăng (2014). Thực trạng năng lực của cán bộ y tế trường học tuyến cơ sở hiện nay. Tạp chí Y học dự phòng, tập XXIV, số 7 (156). 2. Nguyễn Thị Hồng Diễm, Trương Đình Bắc, Chu Văn Thăng và cộng sự (2015). Hiệu quả giải pháp can thiệp trường học nâng cao sức khỏe tại trường tiểu học Hải Phòng năm 2013. Tạp chí Y học dự phòng, tập XXV, số 6 (166). 3. Nguyễn Thị Hồng Diễm, Nguyễn Văn Bình, Trương Đình Bắc, Chu Văn Thăng và cộng sự (2016). Thực trạng mắc ba bệnh học đường phổ biến ở học sinh tiểu học 6 tỉnh năm 2012. Tạp chí Y học thực hành, số 5 (1008). DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CMHS CSSK CSHQ CVCS HS GDSK GV KAP (Knowledge, attitude, practices) NCSK YTTH WHO (World Health Organozation) Cha mẹ học sinh Chăm sóc sức khỏe học sinh Chỉ số hiệu quả Cong vẹo cột sống Học sinh Giáo dục sức khỏe Giáo viên Kiến thức, thái độ, thực hành Nâng cao sức khỏe Y tế trường học Tổ chức Y tế thế giới 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ch h h ih i h hi r g ìđ h h g i . Mặ ù, r g hữ g h ạ đ gy r ờ g h , điề i i hh ập h i h đã đ ợ ải hi đá g ể, t y hiê ẫ ồ ại hiề h h , há h h . Bê ạ h ự gi g ố b h ới i ở h i h h hừ , bé phì, rối ạ hầ h đ ờ g, bạ ự h đ ờ g điề i i h , xã h i h y đ i hì ỷ h i h .