Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nghiên cứu một số thông số huyết áp lưu động 24 giờ ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng huyết áp
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm khảo sát sự biến đổi các thông số huyết áp (HA) ngày và đêm giúp kiểm soát HA ở bệnh nhân (BN) đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2. Đối tượng và phương pháp: 63 bệnh nhân đái tháo đường týp 2. | TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2016 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ THÔNG SỐ HUYẾT ÁP LƢU ĐỘNG 24 GIỜ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP Nguyễn Tá Đông*; Trần Văn Trọng* TÓM TẮT Mục tiêu: khảo sát sự biến đổi các thông số huyết áp (HA) ngày và đêm gi p ki m soát HA ở bệnh nhân (BN) đái tháo đư ng (ĐTĐ) týp 2. Đối tượng và phương pháp: 63 BN ĐTĐ týp 2, được chia làm hai: nhóm có tăng HA (HA tâm thu [HATT] ≥ 140 và/hoặc HA tâm trương [HATTr] ≥ 90 mmHg). Nhóm không THA (HATT 135/85 mmHg. + THA áo choàng trắng: HATT hoặc HATTr đo tại phòng khám > 140/90 mmHg và HA trung bình ban ngày đo ABPM 0,05 Nam 17 (44,7%) 10 (39,7%) > 0,05 Nữ 21 (55,3%) 15 (60,3%) > 0,05 4,17 ± 2,13 3,84 ± 1,87 > 0,05 Th i gian phát hiện ĐTĐ Béo phì 11 (28,9%) 7 (28,0%) > 0,05 Đư ng máu (Go: mmol/l) >7 30 (78,9%) 20 (80,0%) > 0,05 ≤7 8 (21,1%) 05 (20,0%) > 0,05 HbA1c (%) >8 22 (57,9%) 12 (48,0%) > 0,05 ≤8 16 (42,1%) 13 (52,0%) > 0,05 Nhóm BN ĐTĐ có THA: nam 44,7%, nữ 55,3%, nhóm BN ĐTĐ không THA: nam 32%, nữ 68,0%. Bảng 2: Th i gian phát hiện bệnh của đối tượng nghiên cứu. Thời gian phát hi n b nh ĐTĐ (nă ) Nhóm b nh Nhóm chứng Tổng cộng n % n % 0,05 Tâm thu 118,24 ± 12,70 109,22 ± 11,27 0,05 Tâm thu 114,24 ± 15,72 105,56 ± 11,50 0,05 81,87 ± 9,92 79,04 ± 7,73 > 0,05 Tổng số trung bình tim 24 gi 95 TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2016 Sự khác biệt HATT trung bình 24 gi , ban ngày, ban đêm ở BN ĐTĐ có THA và BN ĐTĐ không THA có ý nghĩa thống kê (p 0,05 Tỷ lệ HA không tr ng ban đêm nhóm bệnh và nhóm chứng theo thứ tự là 44,7% và 40,0%. Sự khác biệt không có ý nghĩa (p > 0,05). Bảng 5: Tỷ lệ quá tải HA của 2 nhóm nghiên cứu. Có quá tải Ban ngày Ban đêm 96 Không quá tải n % n % HATT 19 30,2 44 69,8 HATTr 18 28,6 45 71,4 HATT 18 28,6 45 71,4 HATTr 17 27,0 46 73,0 TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 5-2016 Bảng 6: Tỷ lệ quá tải HA ở nhóm bệnh và nhóm chứng. Quá tải H Quá tải HA ban ngày HATT Nhóm .