Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nguồn gốc của các từ chỉ màu sắc trong tiếng Việt

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Trong bài viết này chỉ sơ lược bước đầu tìm hiểu nguồn gốc của năm màu sắc cơ bản trong tiếng Việt dựa trên Bảng 100 từ cơ bản của Swadesh. Có thể thấy hai từ chỉ màu đen và màu trắng đều có nguồn gốc Nam Đảo rõ nét, hai từ chỉ màu vàng và xanh lại xuất xứ từ tiếng Hán. Tuy nhiên từ chỉ màu đỏ lại có sự tiếp xúc giữa các nhóm Việt-Mường, Đồng-Đài và cả Nam Đảo. | Số 6 (224)-2014 NGÔN NGỮ & ĐỜI SỐNG 66 NGUỒN GỐC CỦA CÁC TỪ CHỈ MÀU SẮC TRONG TIẾNG VIỆT THE ETYMOLOGY OF THE VIETNAMESE NAMES OF COLORS VÕ TR NG ĐỊNH (TS; Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế) Abstract: The words of colors are an important part in Vietnamese vocabulary. In the study of the origin of these words (red, blue, yellow, white and black), we found that Vietnamese names of colors shared more characteristics common to other languages in the Austroasiatic family. However, some of them have become part of many of the genetically unrelated languages of Southeast Asia, such as Thai (one of the Tai-Kadai languages) or the Malayo-Polynesian group within Austronesian. Key words: colour words; etymology; Austroasiatic languages; Austronesian languages; SinoVietnamese. 2. Tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Việt 1. Mở đầu 2.1. u đỏ Trong công trình Lược khảo lịch sử từ vựng Màu đỏ /ɗɔ214/ (red) đứng vị trí 87 trong tiếng Việt, Vũ Đức Nghiệu đã khảo sát và bước đầu phân tích, giới thiệu về nguồn gốc từ vựng Bảng 100 từ cơ bản. Vũ Đức Nghiệu xác định [1.68] tiếng Việt, về diện mạo và diễn tiến của nó qua từ này có nguồn gốc Việt-Mường Việt Mường Rục Thà Vựng các phân kì lịch sử khác nhau. Trên thực tế, kho từ vựng của tiếng Việt cực kì phong phú, các đỏ ɗɔ4 tɔ tɔh nguồn gốc chính để tập hợp thành từ vựng tiếng Paul K.Benedict phân tích diễn tiến âm đọc Việt phải kể đến từ ngữ có nguồn gốc Nam Á, Nam Đảo, gốc Thái, gốc Hán, gốc Ấn-Âu. Sự của từ “đỏ” trong tiếng Thái là *ʔdeeŋ, xuất xứ hình thành của từ vựng tiếng Việt phải xét đến từ *ʔbreeŋ<*ʔbriaŋ<*q b (i)ɣaŋ, đồng thời so mối tương quan và tiếp xúc của nó với rất nhiều sánh nó với từ **biɣaŋ=*b iɣaŋ trong tiếng ngôn ngữ khác nhau trong khu vực, mà một Indonesia nghĩa là “chuyển sang màu đỏ”, từ đó trong những biểu hiện cụ thể là nhóm từ chỉ màu sắc mà trong trong công trình nghiên cứu đưa ra cách đọc của từ “đỏ” trong tiếng Nam Thái (Austro Thái) là *q/b/(i)ɣaŋ. [2.362] trên chưa đề cập đến. Theo bảng 100 từ cơ bản của .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.