Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Huy Lâm
152
9
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Câu điều kiện gồm có 3 loại. Các trợ động từ hình thái như will, would, can, could thường xuất hiện trong các câu điều kiện. Các câu điều kiện thường chứa từ if (nếu)Có 3 loại câu điều kiện là điều kiện có thực, điều kiện không có thực ở tương lai và điều kiện không có thực ở quá khứ. | Loga.vn - Mạng Xã Hội Giáo Dục Việt Nam CTV Hoàng Tiến Dũng CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) A. CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) * Câu điều kiện gồm 2 phần: - Một mệnh đề bắt đầu bằng “if” (mệnh đề điều kiện) - Một mệnh đề nêu lên kết quả (mệnh đề chính). Nếu mệnh đề “If” đứng đầu thì giữa 2 mệnh đề có dấu (,). I. Câu điều kiện loại I (Conditional sentence Type I) 1. Cấu trúc (Form). Mệnh đề If (If clause) Mệnh đề chính (Main clause) S + V/V-s/es S + will/shall + Vinf (Simple Present) can/may (Simple Future) 2. Cách dùng (Usage). * Diễn tả những hành động, sự việc có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. (câu điều kiện loại I diễn tả 1 điều kiện có khả năng trở thành hiện thực) VÍ dụ: - If you press the red button, the car stops/ will stop. Nếu bạn ấn cái nút màu đỏ, chiếc xe sẽ dừng lại. - The dogs will bite you if you touch him. Con chó sẽ cắn bạn nếu bạn chạm vào nó. -If you study hard, you can get good grades. Nếu em học chăm, em có thể đạt điểm cao. BIẾN THỂ: nếu câu điều kiện loại I diễn tả 1 mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị thì mệnh đề chính có thể thay bằng câu mệnh lệnh. (+) (Please) V (-) (Please) Don’t V Ví dụ: - If you do past the grocery store, buy me some eggs. Nếu bạn đi qua cửa hàng tạp hóa, mua cho tôi mấy quả trứng. - Don’t sleep in the classroom if you don’t want your teacher to be angry. Đừng ngủ trong lớp nếu bạn không muốn giáo viên nổi giận. NOTES: * Nếu các câu điều kiện diễn tả 1 việc tất yếu xảy ra, khi ta thực hiện được việc trong mệnh đề “If” thì ta có thể dùng thì hiện tại đơn ở mệnh đề chính thay vì tương lai đơn (zero conditional sentence). Ví dụ: - If you stand in the sun for a long time, your skin gets darker. Nếu bạn đứng dưới nắng quá lâu, da bạn sẽ xạm đi. - If you boils water to 1000C, it boils. Nếu bạn đun nước tới 1000C thì nước sôi. * Nếu ở mệnh đề “If” là 1 hành động chắc chắn xảy ra thì có thể thay “If” bằng “when”. Ví dụ: - When you boils water to 1000C, it boils. Khi bạn đun nước tới .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kinh nghiệm về dạy câu điều kiện (Conditional sentence - conditional clauses) cho học sinh THPT đạt hiệu quả cao
English lesson: Conditional sentences (Câu điều kiện)
Bài tập Câu điều kiện (Conditional Sentences)
Bài tập tiếng Anh - Conditional sentences and relative clauses
Tài liệu về CONDITIONAL SENTENCES
Time clause and first conditional sentence
Câu điều kiện (Conditional sentences)
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Conditional sentence
Bài giảng Lập trình .Net với VB.NET - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional logic)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.