Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN LỚP 8 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Chủ đề 1. Biết và phân Tìm x Phân tích đa thức Phép nhân tích được các cấp cao. và chia các đa thức thành đa thức nhân tử. Số câu hỏi 2 1a,b 1 1 5 Số điểm 0.5 2 0.5 0.5 3,5 Tỉ lệ % 5% 20% 5% 5% 35% Chủ đề 2. Biết cách tìm Hiểu được các Vận dụng được Phân thức phân thức đối, qui tắc về các qui tắc về đại số ĐKXĐ. cộng, trừ, cộng, trừ, nhân, nhân, chia chia phân thức để phân thức chứng minh một biểu thức bằng một số đã cho Số câu hỏi 3 1a,b 1 5 Số điểm 0.75 1,5 0.5 Tỉ lệ % 7,5% 15% 5% 2,75 27,5% Chủ đề 3. Biết được Vẽ hình,ghi Vận dụng linh Tứ giác định nghĩa giả thiết , hoạt các dấu đường trung kết luận,hiểu hiệu nhận biết bình tam giác, được tứ giác để chứng minh các dấu hiệu là hình bình tứ giác là hình nhận biết tứ hành bình hành, giác. hình chữ nhật Số câu hỏi 5 1a 1b 7 Số điểm 1,5 3,25 Tỉ lệ % 1,25 15% 0,5 32,5% 12,5% 5% Chủ đề 4. Biết các khái Đa giác – niệm về diện diện tích đa tích của các giác hình chữ nhật,tam giác. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 0,5 5% 5% Tổng số câu 12 1a,b 2 2 2 19 Tổng điểm 3 2 3 1 1 10 Tỉ lệ % 30% 20% 30% 10% 10% 100% ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Đại số Chương I * Dạng thực hiện phép tính Bài 1. Tính: a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4) e. (x2 – 1)(x2 + 2x) f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) g. (x + 3)(x + 3x – 5) 2 h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6) i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2) Bài 2. Tính: a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3 Bài 3: Rút gọn biểu thức 1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) 3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) Bài 4. Tính nhanh: a. 1012