Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
ACTIVE AMERICAN IDIOMS . phần 1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ACTIVE AMERICAN IDIOMS . phần 1
Thu Sương
132
7
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Ngày nay, tiếng Anh sử dụng ở Hoa Kì - hay còn gọi là tiếng Mĩ - đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Đặc biệt, nó còn ảnh hưởng ngược lại tiếng Anh sử dụng ở Anh và các nước Âu châu. Vì vậy, việc thông thạo tiếng Mĩ trở thành một nhu cầu thiết yếu đối với người sử dụng tiếng Anh. Xét thấy rằng, người Mĩ có thói quen đưa những đặc ngữ ( AMERICAN IDIOMS) vào ngôn ngữ thường đàm của họ. Mà điều này, suy cho cùng rất khó. | ACTIVE AMERICAN IDIOMS Nguồn englishtime.us Ngày nay tiếng Anh sử dụng ở Hoa Kì - hay còn gọi là tiếng Mĩ - đang ngày càng có xu hướng phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu. Đặc biệt nó còn ảnh hưởng ngược lại tiếng Anh chánh gốc sử dụng ở Anh và các nước Âu châu. Vì vậy việc thông thạo tiếng Mĩ trở thành một nhu cầu thiết yếu đối với người sử dụng tiếng Anh. Xét thấy rằng người Mĩ có thói quen đưa những đặc ngữ AMERICAN IDIOMS vào ngôn ngữ thường đàm của họ. Mà điều này suy cho cùng rất khó nắm bắt đối với người học tiếng Anh như một ngôn ngữ khác. Sau đây là 1 vài idioms thường được dùng 1. the early bird catches the worm - trâu chậm uống nước đục proverb - tục ngữ Ý nghĩa It s better to do things early rather than late if you want to succeed. Nếu bạn muốn thành công thà sớm còn hơn trễ e.g. A Where are you going Tụi bây sắp đi đâu đây B We re off to the movie theater. Đi coi xi nê A But the movie doesn t start for another hour. Nhưng một tiếng nữa phim mới được trình chiếu mà B Ah but the early bird catches the worm We want to get the best seats. Nhưng mà trâu chậm uống nước đục Tụi tao muốn có chỗ ngồi tốt nhất we often talk about - chúng ta cũng thường nói về an early bird a person who gets out of bed early in the morning người thức dậy sớm vào buổi sáng. e.g. My uncle s an early bird. He gets up each day at 5 o clock. Chú tao là một người thức dậy sớm. Mỗi ngày ổng dậy lúc 5 giờ sáng. someone that arrives early for something người đến sớm. e.g. You re an early bird It s only five-thirty and the class doesn t start until six. Anh tới sớm quá Chỉ mới năm giờ rưỡi lớp học bắt đầu lúc sáu giờ mà. 2. a copycat - người bắt chước Ý nghĩa someone who does what others do usually used by children người bắt chước kẻ khác thường được dùng bởi trẻ con . e.g. A What are you going to eat Mày chuẩn bị ăn gì B Chicken. Gà. A Don t be a copycat I m having chicken. You order something different. Đừng có bắt chước Tao ăn gà rồi. Mày kêu món khác đi. 3. a fat cat - người có quyền thế
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
ACTIVE AMERICAN IDIOMS (p.4)
ACTIVE AMERICAN IDIOMS (p.5)
ACTIVE AMERICAN IDIOMS . phần 1
ACTIVE AMERICAN IDIOMS (p.2)
ACTIVE AMERICAN IDIOMS (p.3)
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.