Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A cung cấp các kiến thức và các dạng bài tập nhằm giúp các em học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức trong học kì 1 để chuẩn bị cho bài thi sắp tới được thuận lợi và đạt kết quả cao nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 9 Unit 6 THE ENVIRONMENT I. Adjectives and Adverbs Tính từ và Trạng Từ a.Adjective Tính từ đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ex It is a white shirt. Tính từ theo sau một số động từ như to be seem keep look feel taste sound smell get become Ex She is intelligent. b. Adverb CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH Tính từ ly Tr ạng từ bad ly badly slow ly slowly happy ly happily Một số trường hợp ngoại lệ good well early early late late hard hard fast fast Ex He is a good student. He studies well. Trạng từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ thường. II. ADVERB CLAUSES OF REASON Các mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do bắt đầu bằng Because Since As nói lên lý do của sự việc được thể hiện qua mệnh đề chính. Ex Ba is tired because since as he stayed up late watching TV. III. ADJECTIVE THAT CLAUSE Trong đó that clause bổ sung nghĩa cho adjective mang nghĩa rằng là mà . S to be Adjective That S V Ex That s wonderful. I am pleased that you are working hard. IV. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 Câu điều kiện loại 1 Nói đến một khả năng có thể xảy ra thành hiện thực trong tương lai. Câu điều kiện thông thường có 2 phần Phần nêu lên điều kiện bắt đầu với IF ta gọi là mệnh đề chỉ điều kiện If Clause . Nếu mệnh đề if viết trước thì phải có dấu phảy. Phần nêu lên kết quả gọi là mệnh đề chính. Main Clause IF CLAUSE MAIN CLAUSE 1 Verb in Simple Present Hiện Tại Verb in Simple Future Tương lai Đơn đơn If S V s es O S will V bare infinitive O Ex If we pollute the water we will have no fresh water to use. Practice 1 Circle the correct word a. You shouldn t eat quick quickly. It s not good for your health. b. Could we have some quick quickly words with you c. Hoa is studying hard hardly for her exams. d. Nam answered very soft softly but everyone could hear him clear clearly. e. Hurry up Ba. You are always so slow slowly. f. All the classrooms were bad badly painted. g. We feel very happy happily today. h. Liz talked .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.