Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
đồ án kỹ thuật lạnh, chương 4

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

tính chọn máy nén và tính kiểm tra máy nén ITịnh chọn máy nén cho buồng làm lạnh đông. 1.Chon nhiệt độ sôi của môi chất lạnh ta có: t0 = tb - t0 trong đó: - t0 - tb - t0 vậy: t0 = - 33 - 12 = - 45 0C (tra bảng hơi bão hoà của NH3 với t0 = - 45 0C , P0 = 0,55 bả) 2Chon. nhiệt độ ngưng tụ tk của môi chất lạnh ta có: tk = tw2 + tk trong đó: - tw2 - tk : nhiệt độ nước ra khỏi bình ngưng. | ch ƠNG 4 TÍNH chọn máy nén VÀ TÍNH KIEM tra máy NÉN I.Tính chọn máy nén cho buồng làm lạnh đông. 1. Chọn nhiệt độ sôi của môi chất lạnh Ta có t0 tb - At0 Trong đó - t0 nhiệt độ sôi của môi chất lạnh - tb nhiệt độ của buồng lạnh - 33 0C - At0 hiệu nhiệt độ yêu cầu 8 13 0C chọn At0 12 0C Vậy t0 - 33 - 12 - 45 0C tra bảng hơi bão hoà của NH3 với t0 - 45 0C P0 0 55 bar 2. Chọn nhiệt độ ng ng tụ tk của môi chất lạnh Ta có tk tw2 Atk Trong đó - tw2 nhiệt độ n-ớc ra khỏi bình ng-ng - Atk hiệu nhiệt độ ng-ng tụ yêu cầu 4 6 0C chọn Atk 5 0C - với nhiệt độ tkk 37 6 0C độ ẩm không khí của tháng nóng nhất ọkk 71 ta chọn t 32 5 0C nhiệt độ n-ớc đầu vào và đầu ra chênh nhau 2 6 0C và phụ thuộc vào kiểu bình ng-ng tw2 tw1 2 6 0C chọn nhiệt độ tw1 t 4 0C 32 5 4 36 5 0C vậy. tw2 36 5 3 5 40 0C Khi đó tk 40 5 45 0C tra bảng hơi bão hoà của NH3 với tk 45 0C Pk 17 832 bar 3.Tỷ số nén của chu trình n p ỉ782 32 42 P0 0 55 ta thấy n 9 nên ta chọn máy lạnh 2 cấp bình trung gian ống xoắn 2 tiết l-u 4. Áp suất trung gian đ ợc xác định theo công thức Ptg 4pk-po J17 832.0 55 3 13 bar 5. Chu trình máy lạnh nén hơi 2 cấp bình trung gian ống xoắn 2 tiết l u NT ng-ng tụ BH bay hơi NHA nén hạ áp NCA nén cao áp MTG mát trung gian TL1 tiết l-u 1 TL2 tiết l-u 2 . - 1 2 quá trình nén hạ áp - 2 3 quá trình làm mát trung gian - 3 4 quá trình nén cao áp - 4 5 quá trình ng-ng tụ trong thiết bị ng-ng tụ - 5 6 tiết l-u 1 - 7 8 tiết l-u 2 - 8 1 quá trình bay hơi trong thiết bị bay hơi 6.Bảng thông số các điểm nút của chu trình Điểm t 0C P bar h KJ kg v m3 kg 1 - 45 0 55 1700 2 1 2 80 3 13 1950 3 - 8 3 13 1750 0 38 4 120 17 832 2000 5 45 17 832 720 6 - 8 3 13 720 7 - 3 3 84 485 8 - 45 0 55 485 nhiệt độ điểm 7 ta lấy cao hơn nhiệt độ trong bình trung gian điểm 3 6 là 3 - 50C 7.Năng suất lạnh riêng q0 q0 h1 h8 1700 485 1215 KJ kg 8. Nhiêt thải ở bình ng ng qk h4 h5 2000 720 1280 KJ kg Qk Q0 Nnha Nnca 41 8 9 6 4 55 4 KW 9. Công nén riêng qua máy nén hạ áp 11 h2 h1 1975 1700 275 KJ kg 10. Công nén riêng qua máy .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.