Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Trang bị điện-điện tử, Máy công nghiệp dùng chung part 8

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Trong lịch sử, một thiết bị được xem là máy móc khi có sự di chuyển của các bộ phận; tuy nhiên với sự phát triển của công nghệ điện tử đã ra đời và phát triển nhiều thiết bị không di chuyển các bộ phận nhưng vẫn được xem là máy móc — máy vi tính là ví dụ điển hình nhất.[1] "Động cơ" là những máy móc chuyển hóa nhiệt năng hoặc các dạng năng lượng khác thành năng lượng cơ học. Ngày nay, máy móc đã có mặt khắp mọi nơi | Chương 13 QUẠT 13.1. KHÁI NIỆM CHUNG Quạt là máy khí dùng để hút hoặc đẩy không khí hoặc các khí khác. Tỷ só nén khí trong quạt không lôn nên ta có thể coi khí thói hút không bị nén nghĩa là coi khí như chẩt lỏng và tính toán cho quạt cũng tương tự như cho bơm. 1. Phân loại Phân loại quạt có nhiêu cách a Theo nguyên lý lùm việc có 2 loại - quạt ly tâm dịch chuyển dòng khí trong mật phảng vuông góc với trục quay của qưạt. - quạt hướng trục địch chuyển dòng khí song song vói trục quay cùa quạt. b Theo áp suăt chia ra quạt áp lực thấp p 100 mm HjO - quạt áp lực vừa p 100 -ỉ- 400 mm H2O - quạt áp lực cao p 400 mm H2O c Theo mục dích sử dung chia ra - quạt không khí - quạt khtíì v.v. d Theo tốc dộ chạy quạt có quạt cao tổc hơn 1500 vg ph tđc độ trung hỉnh 800 -ỉ- 1400 vg ph tđc độ chậm 500 4- 700 vg ph rất chậm dưới 500 vg ph v.v. 2. Đặc tính của quạt a Quạt ly tăm. Quạt ly tâm làm việc theo nguyên lý như bơm ly tâm. Guđng động hay bánh xe cũng tác 2 hlnh 13-la là bộ phận chính của quạt. Cánh có thể cong vé phía trưóc thảng hay cong vể phía sau tùy theo áp suất cần nhưng khi đcí hiệu suất khí sỗ thay đđi. Khí ra khỏi guổng động G sẽ vào thiết bị hướng 1 và chuyển vào ổng đẩy 1 hình trôn óc hình 13-lh và ra ngoài theo ổng 2. Nếu bở qua sự biến đđĩ khđi lượng riêng của khí do độ nén nhỏ thỉ công suất quạt là QPgHk QH . Nq 10-3 -y- 10-3 kW 13-1 148 Hình 13-1. Sơ đổ CÍ1 tạo quạt ly tâm. Trong đó Q - năng suất quạt m3 s Hk - chiéu cao áp lực m cột khí p - khổi lượng riêng cùa khí kg m3 H - áp lực mm H2O hay N m2 g - 9 81m 2 TỊ - hiệu suất chung thường TỊ 0 4 -ỉ- 0 6 Hiệu suất chung bao gđm 1 7q ĩữ ĩtd 13-2 . trong đđ TỊq - hiệu suăt quạt không kể tổn hao cơ khí Uữ 6 đỡ tùy loại mà ĩ ồ s 0 95 .0 97 3tđ - hiệu suất hệ truyổn động. Khi nđi trực tiếp với động cơ ij - s 1 còn kjii nfii qua đai ij 0 9 -5- 0 95. Công SU I động cơ kéo quạt . Ndc kN 10 3 kW 13-3 Hệ số dữ trữ k cổ thể tham khâo ố bống 13-1. Bảng 13-1 Công suất N kW k Quẹt ly tôm Quạt hướng trục 0 5 1 5 1 2 0 5-5- 1 1

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.