Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
THE SIMPLE PRESENT TENSE
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THE SIMPLE PRESENT TENSE
Duy Quang
84
99
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Form: - I,You, We, They + Verb ( infinitive without to) - He, She, It + Verb -s/es 2. Usage: - Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại: + He watches TV every night. + We go to school by bicycle. + She often gets up late on Sundays. - Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. + The sun rises in the East. + Tom comes from Britain. + They are students. - Nói về thời khoá biểu (timetables), chương trình (programmes): + The plane leaves for Ho. | REVISION I. T enses I. THE SIMPLE PRESENT TENSE 1. Form - I You We They Verb infinitive without to - He She It Verb -s es 2. Usage - Diễn tả một thói quen một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại He watches TV every night. We go to school by bicycle. She often gets up late on Sundays. - Diễn tả một chân lý một sự thật hiển nhiên. The sun rises in the East. Tom comes from Britain. They are students. - Nói về thời khoá biểu timetables chương trình programmes The plane leaves for Ho Chi Minh city at 11.30 a.m. Johnny departs for Australia tomorrow. The comedy begins at eight o clock. - Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when as soon as và những cụm từ chỉ điều kiện if unless. We will not believe you unless we see it ourselves. As soon as the football match begins people start shouting. If she asks you tell her that you do not know. 3. Spelling - Ta thêm S vào sau các V đi sau ngôi thứ 3 số ít và các N số ít. - Thêm ES và sau những V có tận cùng là o sh s ch x z. Eg teach go do watch brush - Những V có tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm thì ta đổi y thành i trước khi thêm es . He tries to help his friend. Nam studies at Hoa Binh teachers training college. 4. Adverbs go with simple present often usually frequently always constantly sometimes occasionally seldom rarely every day week month year. 5. Negative form Đối với V đặc biệt be can may. ta thêm not sau V đó thường luôn luôn thỉnh thoảng ít khi hiếm khi hàng ngày tuần tháng. 1 He is a good student. He isn t a good student. She can swim very well. She can t. Đối với V thường ta dùng trợ động từ Do hoặc Does tuỳ theo chủ ngữ Subject . She doesn t like coffee. They don t want to stay at home on Sundays. 6. Interrogative form Đối với V đặc biệt ta đảo V lên đầu câu và thêm dấu ở cuối câu. Are you tired now Can your brother drive a car Đối với V thường ta thêm Do hoặc Does vào đầu câu. Nhớ đưa V chính về nguyên mẫu Does her father like tea Do they
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
English lesson: Present simple and Present continuous - Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Grammar explanations - Simple present/Present continuous
Grammar review : simple present and simple continuos tense
Thì hiện tại đơn (Simple present)
English lesson: Thì hiện tại đơn (Present simple)
The present simple tense
New Insight Into IELTS Workbook With Answer
Bài giảng Tiếng Anh 2: Phần 2
Simple present
Past simple: regular and irregular verbs
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.