Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THE PRESENT SIMPLE AND CONTINOUS (HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại . E.g. I always get up at 6:00 My grandparents go to hospital twice a month. | PRESENT TENSES A. THE PRESENT SIMPLE TENSE I. FORM V V e s He plays tennis - do does not V She doesn t play tennis do does . V Do you play tennis II. USES 1. Dùng để diễn tả một thói quen một hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại. E.g. I always get up at 6 00 Mygrandparents go to hospital twice a month. - Các trạng từ tầ n suất Adverb of frequency thường được sử d ụng trong thì hiệ n tại đơn usually always often frequently regularly sometimes occasionally never seldom rarely - Đứng trước độ ng từ thường đứng sau độ ng từ be - Các trạng từ thời gian Every time every year every month every summer every 5 days every 3 weeks . once a week twice a month three times a year five times a quarter . - Đứng cuố i câu E.g. My brother brushes his teeth three times a day. The World Cup is held every 4 years. 2. Dùng để diễn tả một chân lý một sự thực hiển nhiên Facts Truths E.g. The earth moves around the sun. My name is Hang. I m 16years old. 3. Dùng để diễn tả lịch trình hoặc thời khóa biểu Itineraries Timetables E.g. The lesson starts at 7 00 and finishes at 11 00 in the morning. The train leaves for Hanoi at 6 a.m 4. Dùng trong văn miêu tả chỉ dẫn tường thuật Descriptions Instructions Narratives E.g. You go down to the traffic light then you turn left. First you wash the rice then you pour it into the pan. You put some water into the pan and then you boil it. 5. Dùng để diễn tả ý kiến quan điểm Dùng thì hiệ n tại đơn với những độ ng từ sau understand want recognize suggest know need think recommend trust see find agree believe realize suppose decide consider Không dùng những động từ này ở thì tiếp diễn ngoại trừ từ consider có thể dùng ở thì tiếp diễn với ý nghĩa là cân nhắc . 1 Dùng để diễn tả tình cảm cảm xúc love like dislike detest hate wish desire loathe adore resent bother Dùng để diễn tả trạng thái taste seem include fit smell have cost match feel owe suit possess look own contain involve sound belong to consist of mean intend tend weigh có thể dùng trong thì .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.