Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
THE PRESENT SIMPLE AND CONTINOUS (HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THE PRESENT SIMPLE AND CONTINOUS (HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
Quang Lân
182
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại . E.g. I always get up at 6:00 My grandparents go to hospital twice a month. | PRESENT TENSES A. THE PRESENT SIMPLE TENSE I. FORM V V e s He plays tennis - do does not V She doesn t play tennis do does . V Do you play tennis II. USES 1. Dùng để diễn tả một thói quen một hành động xảy ra thường xuyên trong hiện tại. E.g. I always get up at 6 00 Mygrandparents go to hospital twice a month. - Các trạng từ tầ n suất Adverb of frequency thường được sử d ụng trong thì hiệ n tại đơn usually always often frequently regularly sometimes occasionally never seldom rarely - Đứng trước độ ng từ thường đứng sau độ ng từ be - Các trạng từ thời gian Every time every year every month every summer every 5 days every 3 weeks . once a week twice a month three times a year five times a quarter . - Đứng cuố i câu E.g. My brother brushes his teeth three times a day. The World Cup is held every 4 years. 2. Dùng để diễn tả một chân lý một sự thực hiển nhiên Facts Truths E.g. The earth moves around the sun. My name is Hang. I m 16years old. 3. Dùng để diễn tả lịch trình hoặc thời khóa biểu Itineraries Timetables E.g. The lesson starts at 7 00 and finishes at 11 00 in the morning. The train leaves for Hanoi at 6 a.m 4. Dùng trong văn miêu tả chỉ dẫn tường thuật Descriptions Instructions Narratives E.g. You go down to the traffic light then you turn left. First you wash the rice then you pour it into the pan. You put some water into the pan and then you boil it. 5. Dùng để diễn tả ý kiến quan điểm Dùng thì hiệ n tại đơn với những độ ng từ sau understand want recognize suggest know need think recommend trust see find agree believe realize suppose decide consider Không dùng những động từ này ở thì tiếp diễn ngoại trừ từ consider có thể dùng ở thì tiếp diễn với ý nghĩa là cân nhắc . 1 Dùng để diễn tả tình cảm cảm xúc love like dislike detest hate wish desire loathe adore resent bother Dùng để diễn tả trạng thái taste seem include fit smell have cost match feel owe suit possess look own contain involve sound belong to consist of mean intend tend weigh có thể dùng trong thì .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
English lesson: Present simple and Present continuous - Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Grammar explanations - Simple present/Present continuous
Grammar review : simple present and simple continuos tense
Thì hiện tại đơn (Simple present)
English lesson: Thì hiện tại đơn (Present simple)
The present simple tense
New Insight Into IELTS Workbook With Answer
Bài giảng Tiếng Anh 2: Phần 2
Simple present
Past simple: regular and irregular verbs
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.