Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CƠ CHI DƯỚI (Giải phẫu học)
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Nhìn chung, các cơ chi dưới không phân hóa nhiều như chi trên, nhưng to, khoẻ hơn, thích nghi với chức năng di chuyển và giữ cơ thể đứng. Gồm 4 vùng: vùng chậu-mông, vùng đùi, vùng cẳng chân và vùng bàn chân. f.1. Ở chậu mông : Gồm 12 cơ, 4 cơ lớp nông và 8 cơ lớp sâu. - Ở lớp nông có các cơ sau: Cơ căng cận đùi. Là cơ dài, nằm ở bên đùi. Bám gốc vào gai chậu trước trên. Bám tận vào đầu trên xương chày. Tác dụng căng cân đùi, dạng và xoay đùi. + Cơ. | BS. LÊ QUANG TUYỀN BỘ MÔN GIẢI PHẪU CƠ CHI DƯỚI CƠ CHI DƯỚI MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: 1- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG MÔNG THEO NHÓM VÀ THEO LỚP 2- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG ĐÙI THEO NHÓM VÀ THEO LỚP 3- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC THEO LỚP 4- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU THEO LỚP 5- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG GAN CHÂN THEO LỚP 6- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG MU CHÂN THEO LỚP CƠ CHI DƯỚI CƠ VÙNG MÔNG NHÓM Ụ NGỐI- XƯƠNG MU- MẤU CHUYỂN NHÓM CHẬU- MẤU CHUYỂN 1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên 2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dưới 5- Cơ vuông đùi 1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê 2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc 3- Cơ mông bé đùi CƠ CHI DƯỚI MÔNG LỚN 1- VÙNG MÔNG: 1.1- LỚP NÔNG: CĂNG MẠC ĐÙI MÔNG LỚN NGUYÊN ỦY: DIỆN MÔNG MÀO CHẬU ĐƯỜNG MÔNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY ĐƯỜNG RÁP NGUYÊN ỦY: MÀO CHẬU BÁM TÂN: 1/3 TRÊN DẢI CHẬU CHÀY MÔNG LỚN ĐỘNG TÁC DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI CĂNG MẠC ĐÙI ĐỘNG TÁC | BS. LÊ QUANG TUYỀN BỘ MÔN GIẢI PHẪU CƠ CHI DƯỚI CƠ CHI DƯỚI MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: 1- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG MÔNG THEO NHÓM VÀ THEO LỚP 2- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG ĐÙI THEO NHÓM VÀ THEO LỚP 3- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC THEO LỚP 4- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU THEO LỚP 5- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG GAN CHÂN THEO LỚP 6- KỂ TÊN, MÔ TẢ, ĐỘNG TÁC CÁC CƠ VÙNG MU CHÂN THEO LỚP CƠ CHI DƯỚI CƠ VÙNG MÔNG NHÓM Ụ NGỐI- XƯƠNG MU- MẤU CHUYỂN NHÓM CHẬU- MẤU CHUYỂN 1- Cơ bịt trong 3- Cơ sinh đôi trên 2- Cơ bịt ngoài 4- Cơ sinh đôi dưới 5- Cơ vuông đùi 1- Cơ mông lớn 4- Cơ hình lê 2- Cơ mông nhỡ 5- Cơ căng mạc 3- Cơ mông bé đùi CƠ CHI DƯỚI MÔNG LỚN 1- VÙNG MÔNG: 1.1- LỚP NÔNG: CĂNG MẠC ĐÙI MÔNG LỚN NGUYÊN ỦY: DIỆN MÔNG MÀO CHẬU ĐƯỜNG MÔNG SAU MẶT SAU X. CÙNG DÂY CHẰNG CÙNG- Ụ NGỒI BÁM TÂN: DẢI CHẬU CHÀY ĐƯỜNG RÁP NGUYÊN ỦY: MÀO CHẬU BÁM TÂN: 1/3 TRÊN DẢI CHẬU CHÀY MÔNG LỚN ĐỘNG TÁC DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI CĂNG MẠC ĐÙI ĐỘNG TÁC GẤP, DẠNG XOAY NGOÀI XOAU TRONG ĐÙI CƠ CHI DƯỚI 1- VÙNG MÔNG: 1.2- LỚP GIỮA: CƠ HÌNH LÊ NGUYÊN ỦY: MẶT TRONG S2, S3, S4 KHUYẾT NGỒI TO DÂY CHẰNG CÙNG- GAI NGỒI BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN CƠ MÔNG NHỠ NGUYÊN ỦY: ¾ TRƯỚC MÀO CHẬU DIỆN MÔNG ĐƯỜNG MÔNG TRƯỚC, SAU BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC DẠNG, XOAY NGOÀI ĐÙI ĐỘNG TÁC DẠNG, GẤP XOAY, NGOÀI ĐÙI - DUỖI, XOAY NGOÀI ĐÙI CƠ CHI DƯỚI 1- VÙNG MÔNG: 1.3- LỚP SÂU: CƠ MÔNG BÉ NGUYÊN ỦY: - DIỆN MÔNG - ĐƯỜNG MÔNG TRƯỚC, DƯỚI BÁM TÂN: MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC DẠNG XOAY TRONG ĐÙI CƠ VUÔNG ĐÙI NGUYÊN ỦY: Ụ NGỒI BÁM TÂN: MÀO GIAN MẤU ĐỘNG TÁC XOAY NGOÀI KHÉP ĐÙI CƠ CHI DƯỚI 1- VÙNG MÔNG: 1.3- LỚP SÂU: CƠ BỊT TRONG NGUYÊN ỦY: - LỖ BỊT, MÀNG BỊT - MẶT CHẬU BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC DUỖI XOAYNGOÀI ĐÙI CƠ SINH ĐÔI TRÊN- DƯỚI NGUYÊN ỦY: GAI NGỒI KHUYẾT NGỒI BÉ Ụ NGỒI BÁM TÂN: MẶT TRONG MẤU CHUYỂN LỚN ĐỘNG TÁC XOAY NGOÀI DUỖI ĐÙI CƠ CHI DƯỚI 2- VÙNG ĐÙI: 2.1- VÙNG ĐÙI TRƯỚC: CƠ MAY NGUYÊN ỦY: GAI CHẬU TRƯỚC TRÊN BÁM TÂN: MẶT TRONG ĐẦU TRÊN X.