Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
VIÊN NÉN FUROSEMID

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Là viên nén chứa furosemid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng furosemid, C12H11Cl N2O5S, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trờn nhón. Tớnh chất Viờn màu trắng. Định tính A.Trong phần Định lượng: Đo phổ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thử trong khoảng bước sóng từ 220 đến 320 nm, phải có 2 cực đại ở 228 và 271 nm. . | VIEN NEN FUROSEMID Tebellae Furosemidi Là viờn nộn chứa furosemid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc viên nén Phụ lục 1.20 và các yêu cầu sau đây Hàm lượng furosemid C12H11Cl N2O5S từ 95 0 đến 105 0 so với hàm lượng ghi trờn nhón. Tớnh chất Viờn màu trắng. Định tính A. Trong phần Định lượng Đo phổ hấp thụ Phụ lục 4.1 của dung dịch thử trong khoảng bước sóng từ 220 đến 320 nm phải có 2 cực đại ở 228 và 271 nm. B. Lắc một lượng bột viờn tương ứng với 25 mg fuosemid với 10 ml ethanol TT lọc và bốc hơi dịch lọc trờn cỏch thuỷ tới khụ. Hoà tan cắn trong 2 5 ml ethanol TT và thờm 2 ml dung dịch dimethylaminobenzaldehyd TT Cú màu xanh lỏ tạo thành sau đú chuyển sang màu đỏ sẫm. Các amin thơm tự do Lấy một lượng bột viên tương ứng với 0 1 g furosemid thêm 25 ml methanol TT lắc và lọc. Lấy 1 ml dịch lọc thêm 3 ml dimethylformamid TT 12 ml nước và 1 ml dung dịch acid hydrocloric 1 M TT . Làm lạnh thêm 1 ml dung dịch natri nitrit 0 5 lắc và để yên 5 phút. Thêm 1 ml dung dịch acid sulfamic 2 5 lắc và để yên 3 phút. Thêm 1 ml dung dịch N- 1-naphthyl ethylendiamin dihydroclorid 0 5 và pha loãng với nước cất thành 25 ml. Đo độ hấp thụ của dung dịch này ở bước sóng 530 nm Phụ lục 4.1 . Tiến hành pha dung dịch mẫu trắng trong cùng điều kiện như trên nhưng thay 1 ml dịch lọc bằng 1 ml methanol TT . Độ hấp thụ của dung dịch không được quá 0 20. Độ hũa tan Phụ lục 11.4 Thiết bị Kiểu cỏnh khuấy. Môi trường hoà tan 900 ml dung dịch đệm phosphatpH 5 8 TT . Cỏch pha dung dịch đệm phosphat pH 5 8 TT Hũa tan 1 19 g dinatri hydrophosphat dihyrat TT và 8 25 g kali dihydrophosphat TT trong nước đến vừa đủ 1000 ml. Tốc độ quay 50 vũng phỳt. Thời gian 45 phỳt. Cỏch tiến hành Lấy một phần dung dịch môi trường sau khi hũa tan chế phẩm lọc bỏ 20 ml dịch lọc đầu pha loóng dịch lọc bằng mụi trường hũa tan để thu được dung dịch có nồng độ furosemid khoảng 0 001 nếu cần . Đo độ hấp thụ Phụ lục 4.1 của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 277 nm cốc đo dày 1 cm dùng dung dịch .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.