Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng cây thức ăn : Một số cây đậu sử dụng trong chăn nuôi part 3

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Cách chế biến thức ăn với mô hình ủ rơm ủ urê trong bể xi măng có lót nylon, với 4 ký phân Urê pha loãng 100 lít nước, sau khi tủ nylon dằn đáy và cho lớp rơm khô khoảng 20 ký, dùng dung dịch nước tưới đều trên rơm, dậm đều ở các gốc bể, cho tiếp lớp thứ 2, đến lớp cuối cùng và tưới dậm đều, gói nylon thật chặt sau 7 ngày lấy ra cho bò ăn. Theo anh Trần Văn Cường, hộ nuôi bò ở xã Phú Bình thì phương pháp dùng rơm ủ. | 8 18 2010 Bảng Khối lượng thân lá đậu tương Vùng sinh thái Diện tích nghìn ha Khối lượng phụ phẩm Khối lượng theo VCK Tây Bắc 22 30 177 84 53 35 Đông Bắc 41 40 322 92 96 88 Đồng bằng sông Hồng 66 50 518 70 155 61 Bắc Trung Bộ 4 90 38 22 11 47 Nam Trung Bộ - - - Tây Nguyên 23 60 184 08 55 22 Đồng bằng sông Cửu Long 7 70 60 06 18 02 Đông Nam Bộ 3 20 24 96 7 49 Tổng 169 60 1.326 78 398 04 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 Bảng Tỉ lệ sử dụng thân lá đậu tương Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng Tây Bắc - Đông Bắc - Đồng bằng sông Hồng 3 20 Bắc Trung Bộ 16 00 Nam Trung Bộ - Tây Nguyên 0 00 Đồng bằng sông Cửu Long 4 00 Trung bình 2 33 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 13 8 18 2010 Bảng Khối lượng thân lá lạc Vùng sinh thái Diện tích nghìn ha Khối lượng phụ phẩm Khối lượng theo VCK Tây Bắc 8 40 69 72 17 43 Đông Bắc 35 70 296 31 74 08 Đồng bằng sông Hồng 30 30 251 49 62 87 Bắc Trung Bộ 75 20 624 16 156 04 Nam Trung Bộ 24 60 204 18 51 05 Tây Nguyên 23 80 197 54 49 39 Đồng bằng sông Cửu Long 12 50 103 75 25 94 Đông Nam Bộ 39 30 326 19 81 55 Tổng 249 80 2.073 34 518 34 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 14 8 18 2010 Bảng Tỉ lệ sử dụng thân lá lạc Vùng sinh thái Tỉ lệ sử dụng Tây Bắc - Đông Bắc 63 01 Đồng bằng sông Hồng 0 00 Bắc Trung Bộ 14 50 Nam Trung Bộ 34 43 Tây Nguyên 0 00 Đồng bằng sông Cửu Long 4 00 Trung bình 21 61 Nguồn Bùi Quang Tuấn 2007 Bảng Thành phần hóa học của thân lá lạc Thức ăn CK Pr. thô Lipit Xơ thô DXKN KTS Ca P Thân lá tươi 22 5 3 2 1 3 6 2 9 8 1 6 0 24 0 03 Thân lá khô 90 9 11 4 3 6 30 3 34 7 10 9 1 1 17 0 27 Thân lá ủ héo 35 1 3 9 6 0 11 0 8 9 5 3 0 30 0 08 Thân lá ủ chua 18 9 3 0 1 1 4 4 7 7 2 8 0 41 0 12 Nguồn Viện Chăn nuôi 1995 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.