Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Nhật - Pháp - Hoa - Others
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 11
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 11
Diệu Nga
76
24
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'a dictionary of basic japanese grammar – part 11', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | APPENDIXES 611 b Noun4-Adj 7 feel secure kokoro-zuyoi Lit. heart-strong hard to please ki-muzukashii Lit. spirit-difficult íêgliẵV grateful giri-gatai Lit. obligation-hard Notes In compound words the initial voiceless consonant i.e. plosives such as k-y t- fricatives such as S- h-y f- y affricates such as ÍS- ch- of the second element of the compound tends to become voiced as shown below e.g. hito 4 man koroshi 4 kill - hitogoroshi 4 manslaughter ami 4 net 4- to 4 door amido screen door ne sleep sake rice wine nezake 4 nightcap naga 4 long 4- anas 4 talk - nagabanashi 4 long talk ki 4 tree fune 4 boat kibune wooden vessel kokoro 4 heart 4- tsuyoi 4 strong - kokorozt yo 4 feel secure hana 4 nose chi blood hanaji 4 nosebleed Voicing however does not normally take place if one of the following conditions is met. 1. The second element is a borrowed word whose foreignness is still strongly felt. e.g. kyõiku 4 education 4- terebi 4 television derebi educational television kateiyỏ 4 home use 4- konpyũtã computer - kateiyõ g nnppy a home computer But if a borrowed word is free from 4 foreignness then voicing tends to take place. e.g. ame 4 rain 4-kappa 4 Portuguese capa - amagappa 4 raincoat iroha 4 Japanese alphabet 4-karuta Portuguese carta iroha-garuta 4 Japanese alphabet cards 2. The consonant of the second syllable of the second element is voiced e.g. hi sun kage shade - 4 shade ushiro back sugata appearance -. tUuSsh ozugata appearance from the back 612 APPENDIXES Appendix 8 Improving Reading Skill by Identifying an Extended Sentential Unit In Japanese the most important principle of word order is that the modifier precedes what is being modified. Characteristics of Japanese Grammar 1. Word Order The typical modifier modified word order in Japanese can be summarized as follows MODIFIER MODIFIED MEANING Adjective Noun jo LÔV omoshiroi interesting hito person an interesting person Adverb Adjective totemo very õkii big very big Adverb Verb ÌỄ hayaku quickly aruku walk .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 1
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 2
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 3
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 4
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 5
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 6
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 7
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 8
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 9
A DICTIONARY OF BASIC JAPANESE GRAMMAR – PART 10
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.