Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Các cụm động từ tiếng anh thường gặp
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các cụm động từ tiếng anh thường gặp
Kim Trang
132
7
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Khi học từ vựng tiếng anh thì ta nên học theo từng cụm từ, đi với những giới từ nào, dùng trong ngữ cảnh nào thì sẽ nhớ được lâu | A- advance in tấn tới advance on trình bày advance to tiến đến agree on something đồng ý với điều gì agree with đồng ý với ai hợp với tốt cho answer to hợp với answer for chịu trách nhiệm về attend on upon hầu hạ attend to chú ý B- back up ủng hộ nâng đỡ bear on có ảnh hưởng liên lạc tới become of xảy ra cho begin with bắt đầu bằng begin at khởi sự từ believe in tin cẩn tin có belong to thuộc về bet on đánh cuộc vào C- care for thích săn sóc catch up with bắt kịp chance upon tình cờ gặp close with tới gần close about vây lấy come to lên tới consign to giao phó cho cry for khóc đòi cry for something kêu đói cry for the moon đòi cái ko thể cry with joy khóc vì vui cut something into cắt vật gì thành cut into nói vào xen vào D- delight in thích thú về depart from bỏ sửa đổi do with chịu đựng do for a thing kiếm ra một vật A account for chiếm giải thích allow for tính đến xem xét đến ask after hỏi thăm sức khỏe ask for hỏi xin ai cái gì ask sb in out cho ai vào ra urge sb into out of thuyết phục ai làm gì không làm gì B to be over qua rồi to be up to sb to V ai đó có trách nhiêm phải làm gì to bear up to confirm xác nhận to bear out chịu đựng to blow out thổi tắt blow down thổi đổ blow over thổi qua to break away to run away chạy trốn break down hỏng hóc suy nhược òa khóc break in to O đột nhập cắt ngang break up chia tay giải tán break off tan vỡ một mối quan hệ to bring about mang đến mang lại result in brinn down to land hạ xuống bring out xuất bản bring up nuôi dưỡng danh từ là up bringing bring off thành công ẵm giải to burn away tắt dần burn out cháy trụi C call for mời gọi yêu cầu call up gọi đi lính gọi điện thoại nhắc lại kỉ niệm call on call in at sb s house ghé thăm nhà ai call off put off cancel C Call in on at sb house ghé thăm nhà ai i Call at ghé thăm Call up gọi đi lính gọi điện thoại nhắc lại kỉ niệm Call off put off cacel huỷ bỏ Call for yêu cầu mời gọi Care about quan tâm để ý tới Care for muốn thích would like quan tâm chăm sóc take care of Carry .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bảng 1500 cụm động từ Tiếng Anh (phrasal verb) thông dụng thường gặp từ A - Z
Ôn tập các cụm động từ thường gặp trong đề thi THPTQG
Các cụm động từ hay trong tiếng Anh
31 cụm động từ với "Come" hữu ích
Từ vựng tiếng Anh cho học sinh thi THPT Quốc gia, sinh viên các trường CĐ, ĐH - Phần 2
Động từ - Verbs Collocations
SOME COMMON PHRASAL VERBS (MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP)
Cấu trúc cụm động từ
Nhận xét về các cụm từ thành ngữ tiếng Anh cấu tạo theo hình thức cặp từ
Ebook ProS tiếng Anh - Ngữ pháp cho kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1 - Mai Phương
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.