Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 6: Amin

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Bài giảng Hóa đại cương - Chương 6: Amin, cung cấp cho người học những kiến thức như: Tên gọi; tính chất vật lý; điều chế; tính chất hóa học của amin. Mời các bạn cùng tham khảo! | CHƢƠNG VI AMIN R NH2 R NH R R N R R Amin I Amin II Amin III I. Tên gọi 1. Tên thông thƣờng Một số diamin có tên thông thường NH2-CH2-CH2-NH2 NH2- CH2 6-NH2 NH2 NH2 Etylendiamin Hexametylendiamin p-Phenylendiamin Một số amin thơm có tên thông thƣờng NH2 NH2 OCH3 CH3 N N o-Anisidin m-Toludin Piridin Piperidin 1 2. Tên quốc tế a. Amin I Cách 1 Xem NH2 là nhóm thế amino NH2-CH2-CH2-NH2 1 2-Diaminoetan Cách 2 Ankylamin tên gốc hidrocarbon amin chỉ thích hợp cho công thức đơn giản CH3 CH3-CH2-NH2 NH2 CH CH2 CH2 CH3 NH2 Etylamin Xiclohexylamin 1-Metylbutylamin Cách 3 Ankanamin-STT nếu cần CH3 CH3-CH2-NH2 NH2 CH CH2 CH2 CH3 NH2 Etanamin Xiclohexanamin 2-Pentanamin NH2 CH2 CH CH3 NH2- CH2 6-NH2 H2N NH2 NH2 NH2 1 2-Propandiamin 1 6-Hexandiamin 1 2 4-Benzentriamin 2 b. Amin II III Cách 1 Tên các gốc hidrocarbon amin NH CH3 CH2 N CH2 CH3 CH3 Diphenylamin Dietylmetylamin Cách 2 Chọn dây dài nhất làm mạch chính. Các nhóm thế còn lại xem nhƣ dẫn xuất của amino. CH3 CH2 N CH2 CH2 CH2 CH3 ClCH2 CH2 NH CH2 CH2 CH3 CH3 N-Etyl-N-metylbutanamin N- 2-cloetyl propanamin 2-cloetylpropylamin c. Amin thơm mạch chính là anilin CH3 NH CH3 N CH3 N-Metylanilin N N-Dimetylanilin 3 d. Khi amin là nhóm thế amino CH3 NH CH2 CH2OH NH2 COOH NH2 CH2 CH2 C CH3 O 2-Metylaminoetanol Axit 4-aminobenzoic 4-Amino-2-butanon e. Muối amoni CH3 CH3 CH2 N CH3 OH Etyldimetylpropylamonium hidroxit CH3 CH2 CH3 II. Tính chất vật lý Phân cực hơn ankan nhưng kém hơn ancol axit. Trừ amin III amin I II có khả năng tạo liên kết hidro liên phân tử. Nhiệt độ sôi nóng chảy cao hơn các nhóm chức khác nhưng thấp hơn ancol axit. Giữa các đồng phân amin I có điểm sôi cao nhất amin III có điểm sôi thấp nhất. Mùi khó chịu cá nước tiểu giống đạm phân hủy . 4 III. Điều chế 1. Từ halogenua ankyl RX NH3 to R X NH3 RNH3X RNH2 NH4X NH3 to R X RNH2 R2NH2X R2NH NH4X NH3 to R X R2NH R3NHX R3N NH4X R X R3N R4NX Rất khó dừng ở phản ứng đầu vì càng về sau N càng có hoạt tính cao hỗn hợp sản phẩm. Muốn thu đƣợc sản phẩm đơn ankyl hóa phải .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.