Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài 10 - Long vowel /u:/

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/ Example Example Transcription Listen Meanings you too shoe /juː/ /tuː/ /ʃuː/ bạn cũng. giầy màu blue /bluː/ xanh (tên Luke /luːk/ người) fool /fuːl/ ngớ ngẩn ao, bể pool /puːl/ bơi food glue choose hoop /fuːd/ /gluː/ /tʃuːz/ /huːp/ thức ăn keo dính chọn cái vòng ủng, giày boot /buːt/ | Bài 10 - Long vowel u Nguyên âm dài u Long vowel u Nguyên âm dài u Introduction Cách phát âm môi mở tròn nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm ư Example Example Transcription Listen Meanings you Zju Z bạn too Ztu Z cũng. shoe ZJu Z giầy blue Zblu Z màu xanh Luke ZluikZ tên người fool ZfuJZ ngớ ngẩn pool ZpuJZ ao bể bơi food Zfu dZ thức ăn glue Zglu keo dính choose ZtJuizZ chọn hoop Zhu pZ cái vòng boot ZbuitZ ủng giày .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.