Báo cáo tài liệu vi phạm
Giới thiệu
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
NGÀNH HÀNG
NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM
Gạo
Rau hoa quả
Nông sản khác
Sữa và sản phẩm
Thịt và sản phẩm
Dầu thực vật
Thủy sản
Thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp
CÔNG NGHIỆP
Dệt may
Dược phẩm, Thiết bị y tế
Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Nhựa - Hóa chất
Phân bón
Sản phẩm gỗ, Hàng thủ công mỹ nghệ
Sắt, thép
Ô tô và linh kiện
Xăng dầu
DỊCH VỤ
Logistics
Tài chính-Ngân hàng
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Châu Âu
ASEAN
BẢN TIN
Bản tin Thị trường hàng ngày
Bản tin Thị trường và dự báo tháng
Bản tin Thị trường giá cả vật tư
Thông tin
Tài liệu Xanh là gì
Điều khoản sử dụng
Chính sách bảo mật
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Ôn thi ĐH-CĐ
Danh động từ - gerund
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Danh động từ - gerund
Anh Duy
100
4
pdf
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Danh động từ:là từ có hình thức tương đương như một danh từ . Nó có thể làm chủ ngữ cho một câu,làm tân ngữ cho động từ hoặc làm tân ngữ cho giới từ : ví dụ : -làm chủ ngữ : eg: Swimming is a healthy exercise. -làm tân ngữ cho động từ: eg: She likes swimming very much. -làm tân ngữ cho giới từ: eg: Nam is fond of listening to music. | Danh động từ - gerund Có nghĩa là Động từ thêm ing I. Danh động từ à từ có hình thức tương đương như một danh từ . Nó có thể làm chủ ngữ cho một câu làm tân ngữ cho động từ hoặc làm tân ngữ cho giới từ ví dụ -làm chủ ngữ eg Swimming is a healthy exercise. -làm tân ngữ cho động từ eg She likes swimming very much. -làm tân ngữ cho giới từ eg Nam is fond of listening to music. II. Các động từ và cụm tính từ thường đi với danh động từ gerund 1. Động từ thường like thích mind nề nà hề hà finish xong kết thúc love yêu thích continue tiếp tục try cứ cố gắng. enjoy thích yêu thích keep on cứ tiếp tục can t stand. can t bear. không thể chịu. dislike không thích spend tiêu sài hưởng thụ trải qua get used to quen với . hate ghét stop dừng hẳn give up từ bỏ. begin bắt đầu start bắt đầu suggest gợi ý làm gì Tất cả các từ trên theo sau nó thờng là một danh động từ một động từ thêm đuôi ING 2. Đông từ TO BE interested in V. ing thích used to V. ing quen với keen on V. ing thích afraid of V. ing sợ fond of V. ing thích frightened of V. ing sợ To BE amused at by V. ing vui To Be tired of V. ing mệt vì surprised at by V- ing b ngạc nhiên worried about V .ing lo lắng. bored with V. ing annoyed about V. ing bực vì. fed up with V. Ing Chú ý Phân biệt sự khác nhau giữa danh đông từ và đông tính từ.Chúng đều là động từ thêm đuôi ing - nhng chúng khác nhau ở chỗ Danh động từ là là động từ thêm đuôi -ING theo sau các từ ở trên Động tính từ là từ cũng thêm đuôi -ING nhng lại chia ở các thì tiếp diễn nó còn gọi là phân từ hiện tại Động từ thường đi theo ba dạng chính sau 1. S V V.ing sth sb nh dạng thức trên 2. S V O V Gồm các từ make have let help eg she makes me laugh. 3. S V O To Verb S V To Verbeg He asks me to do that work III. Những động từ cần có một V_ing theo sau S V o V.ing admit delay finish love like enjoy advise deny forget hate mind stop avoid mention suggest quit discuss allow complete miss regret remember keep consider can t bear can t stand risk practise postpone recommend .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Vấn đề danh từ chung, tên riêng, thành tố chung trong địa danh ở Đồng Nai
So sánh đối chiếu hiện tượng danh hóa động từ trong tiếng Việt và tiếng Anh
Bài giảng Phân tích và quản lý danh mục đầu tư - Chương 1: Tổng quan về phân tích và quản lý danh mục đầu tư
Bài giảng Phân tích và quản lý danh mục đầu tư - Chương 4: Đánh giá kết quả hoạt động quản lý danh mục
Danh động từ và động từ nguyên thể - Nguyễn Quỳnh Trang
Các phương thức danh hoá trong tiếng Nhật
Hiện tượng chuyển loại giữa danh từ và động từ trong tiếng Việt và tiếng Anh
Đặc điểm địa danh hành chính Nam bộ qua các thời kỳ lịch sử - Nhìn từ Đồng Tháp
Lịch sử, văn hóa, du lịch: Từ điển địa danh Việt Nam - Phần 2
Bài giảng Quản trị danh mục đầu tư - Chương 10: Quản trị danh mục đầu tư cổ phiếu
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.