Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tin học ứng dụng (Ch1 ­ Cơ sở dữ liệu)

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Tham khảo bài thuyết trình 'tin học ứng dụng (ch1 ­ cơ sở dữ liệu)', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ch1 - Cơ sở dữ liệu Tin học ứng dụng (Ch1 - Cơ sở dữ liệu) Trần Trung Hiếu Bộ môn công nghệ phần mềm – Khoa CNTT Hanoi University of Agriculture Office location: 3rd floor, Administrative building Website: http://fita.hua.edu.vn/tthieu Email:tthieu@hua.edu.vn Ch1 - Cơ sở dữ liệu Nội dung chính Khái niệm Sắp xếp(Menu Data/Sort) Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu Bảng hai chiều (Menu Data/Pivot Table) In trang tính Ch1 - Cơ sở dữ liệu 1. Khái niệm CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định. Bản ghi là một hàng dữ liệu. Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi Ch1 - Cơ sở dữ liệu Ví dụ Ch1 - Cơ sở dữ liệu 2. Sắp xếp (Menu Data/Sort) Khi sắp xếp CSDL → phải chọn tất cả các cột. Danh sách không có dòng tên trường thì tên cột sẽ thay tên trường. Có thể sắp xếp theo dòng hoặc theo cột Cách làm: Chọn miền →chọn menu Data/Sort Ch1 - Cơ sở dữ liệu Sắp xếp (Menu Data/Sort) Chọn cột sắp xếp Chọn sắp xếp tăng hay giảm dần Có thể sắp xếp tối đa ba cột Có để tiêu đề ở đầu dòng không? Chọn Option để định thứ tự khóa đầu tiên theo danh sách Ch1 - Cơ sở dữ liệu Sắp xếp (Menu Data/Sort) Xếp nhanh bằng biểu tượng trên thanh Standard nhưng trước hết phải làm các thao tác: Chọn miền là danh sách gồm cả dòng tên trường đặt tên Database (theo quy định) Rồi mới bấm icon để sắp xếp Ch1 - Cơ sở dữ liệu 3. Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) Dùng để lấy các bản ghi thỏa mãn điều kiện nhất định. Có hai loai: AutoFiter: hỗ trợ điều kiện lọc. Advanced Filter: tự định nghĩa điều kiện lọc. Cách sử dụng: Ch1 - Cơ sở dữ liệu 3.1 AutoFilter Chọn miền CSDL, đặt tên Database. Vào menu Data/Filter/AutoFilter Click mũi tên để lọc Hiện tất Hiện 10 bản ghi đầu tiên Tùy chình Ch1 - Cơ sở dữ liệu 3.2 Advanced Filter Các bước: Định miền điều kiện(có thể đặt tên Criteria) gồm: dòng đầu ghi tên trường để định | Ch1 - Cơ sở dữ liệu Tin học ứng dụng (Ch1 - Cơ sở dữ liệu) Trần Trung Hiếu Bộ môn công nghệ phần mềm – Khoa CNTT Hanoi University of Agriculture Office location: 3rd floor, Administrative building Website: http://fita.hua.edu.vn/tthieu Email:tthieu@hua.edu.vn Ch1 - Cơ sở dữ liệu Nội dung chính Khái niệm Sắp xếp(Menu Data/Sort) Lọc dữ liệu (Menu Data/Filter) Các hàm xử lý cơ sở dữ liệu Bảng hai chiều (Menu Data/Pivot Table) In trang tính Ch1 - Cơ sở dữ liệu 1. Khái niệm CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định. Bản ghi là một hàng dữ liệu. Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi Ch1 - Cơ sở dữ liệu Ví dụ Ch1 - Cơ sở dữ liệu 2. Sắp xếp (Menu Data/Sort) Khi sắp xếp CSDL → phải chọn tất cả các cột. Danh sách không có dòng tên trường thì tên cột sẽ thay tên trường. Có thể sắp xếp theo dòng hoặc theo cột Cách làm: Chọn miền

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.