Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 1621/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Quyết định số 1621/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; | Quyết định số 1621/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1621/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN YÊN ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ­HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ­HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 71/TTr­UBND ngày 02/4/2019; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr­STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 51/BC­STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng diện tích 22.882,94 1 Đất nông nghiệp NNP 14.629,27 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.427,02 3 Đất chưa sử dụng CSD 826,65 (Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: TT

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.