Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | SỞ GD amp ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn Toán Lớp 10 Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh Số báo danh .Lớp A TRẮC NGHIỆM điểm . Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá B. Bạn có đi học không C. Đề thi môn Toán khó quá D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 2. Trong các cặp số sau đây cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 A. 2 1 . B. 3 7 . C. 0 1 . D. 0 0 . x y 0 Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3 y 3 0 là phần mặt phẳng chứa điểm x y 5 0 A. 5 3 . B. 0 0 . C. 1 1 . D. 2 2 . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. cos cos 180 . B. cot cot 180 . C. tan tan 180 . D. sin sin 180 . Câu 5. Trong tam giác ABC có A. a 2 b2 c2 bc cos A . B. a 2 b2 c2 bc cos A . C. a 2 b2 c2 2bc cos A . D. a 2 b2 c 2 2bc cos A . Câu 6. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai A. IA IC 0 . B. AB AD AC . C. AB DC . D. AC BD . Câu 7. Véctơ tổng MN PQ NP QR bằng A. MR . B. MN . C. PR . D. MP . Câu 8. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB AC 2 AM . Chọn khẳng định đúng. A. M là trọng tâm tam giác ABC . B. M là trung điểm của BC . C. M trùng với B hoặc C . D. M trùng với A . Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2 Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 2 3 B 1 6 . Tọa độ của véctơ AB bằng A. AB 3 9 . B. AB 1 3 . C. AB 3 9 . D. AB 1 9 . Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A x1 y1 và B x2 y2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là Mã đề 101 Trang 1 2 x y x y2 x x y y2 A. I 1 1 2 . B. I 1 2 1 . 2 2 3 3 x x y y x x y y2 C. I 2 1 2 1 . D. I 1 2 1 . 2 2 2 2 Câu 12. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng A. a . b . B. a . b .cos a b . C. .cos a b . D. a . b .sin a b . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai véc tơ a 1 1 b 2 0 . Góc .