Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định 4387/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai
Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG
Tải xuống
Quyết định 4387/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; | Quyết định 4387/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 4387/QĐUBND Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG BOM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét Tờ trình số 147/TTrUBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1436/TTrSTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau: 1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020 TT Chỉ tiêu sử dụng đất Số lượng dự án Tổng diện tích (ha) 1 Đất quốc phòng 5 3,05 2 Đất an ninh 1 0,40 3 Đất khu công nghiệp 6 535,79 4 Đất cụm công nghiệp 1 50,00 5 Đất thương mại, dịch vụ 5 23,81 6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 8 8,89 7 Đất phát triển hạ tầng 71 391,37 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa 3 3,75 Đất cơ sở y tế 1 2,65 Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 27 18,24 Đất giao thông 29 347,71 Đất thủy lợi 2 10,34 Đất công trình năng lượng 7 7,64 Đất chợ 2 1,04 8 Đất có di tích lịch sử văn hóa 1 3,70 9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1 28,60 10 Đất ở tại nông thôn 11 439,49 11 Đất ở tại đô thị 9 28,53 12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 7 1,80 13 Đất cơ sở tôn giáo 23 18,41 14 .