Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định 64/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Không đóng trình duyệt đến khi xuất hiện nút TẢI XUỐNG

Quyết định 64/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; | Quyết định 64 2020 QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 64 QĐ UBND Tuyên Quang ngày 11 tháng 3 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 6 2015 Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 11 2013 Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43 2014 NĐ CP ngày 15 5 2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai số 01 2017 NĐ CP ngày 06 01 2017 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai Căn cứ Nghị quyết số 92 NQ CP ngày 11 7 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 2020 tỉnh Tuyên Quang Căn cứ Thông tư số 29 2014 TT BTNMT ngày 02 6 2014 quy định chi tiết về việc lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Căn cứ Nghị quyết số 46 NQ HĐND ngày 10 12 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình dự án thu hồi đất và danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 05 TTr UBND ngày 05 3 2020 Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64 TTr STNMT ngày 06 3 2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Tổng diện STT CHỈ TIÊU Mã Cơ cấu tích ha TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 18.438 34 100 00 1 Đất nông nghiệp NNP 13.085 45 70 97 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.456 27 13 32 Trong đó Đất chuyên trồng lúa LUC 2.022 59 10 97 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.127 49 6 11 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2.922 13 15 85 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.191 24 6 46 1.5 Đất rừng sản .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.