Tham khảo tài liệu 'nghệ thuật viết chữ trung quốc bằng bút sắt part 8', văn hoá - nghệ thuật, điêu khắc - hội họa phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 8. Nét sổ gãy hai khúc-. - Thuận bút hướng về phải và uốn gãy nét. - Hướng cong nét xuống tạo đường uốh cong. - Đi thế bút mạnh để tạo đuôi. 9. Nét mác - Thuận bứt kéo xuống chếch về phải. - Đfe mạnh bứt tạo chiều ngang đuôi của nét. - Bắt đầu nét mác có khác nhau tùy thuộc vào chữ. A 10. Nét mác cổ mũi nhọn quay về hướng đã đi - Thuận bút theo chiều vừa xuống vừa qua phải. - Dừng bút quay nhanh về hướng trái tạo đuôi của nét. -K lĩ. Nét mác ngang - Hạ bút nhẹ tạo nhọn đầu nét. - Chuyển theo chiều ngang bên phải. - Ằn bứt mạnh và hất nhanh để tạo đuôi nét. 121 12. Nét đá lèn ngắn - Hạ bút ấn xuống. - Hất mạnh nhẹ nâng bút lên tạo đuôi nét. 13. Nét đá lên gãy - Nhẹ tay viết nét phẩy. - Bẻ găy nét hướng về phía phải đá lên. ft ịệ 14. Nét sổ đá lên - An bút tạo đầu nét. - Chuyến bút hơi cong về phía phải. Dừng bút. - Đá mạnh nét tạo đuôi nét. 15. Điểm đá lẽn - Thuận bứt ấn và dùng. - Sau đó hất mạnh lên. 16. Điểm hướng về trái - Thuận bút dưa về bên trái. - An mạnh. - Hất lên tạo đuôi nét. 17. Điềm hướng về phải - Thuận bút đưa xuống phải. - Từ nhẹ tay đến nặng tay. - An mạnh bút hất mạnh tạo đuôi nét. 122 18. Hai điểm hai hưởng - Thuận bút về bên phải dừng lại. - Hướng về bên phải hất lên tạo nét thứ nhất. - Thuận bút dừng lại. - Hâ t mạnh về trái tạo đuôi nét. 19. Nét ngang móc câu - Ấn mạnh bút. - Chuyển bút qua phải. - Dừng bút nhẹ quay nhanh về trái tạo móc cãu. ty 1 20. Sổ móc câu - Thuận bút ấn mạnh tạo đầu nét. - Chuyển bút xuấng thẳng. - Dừng lại hất mạnh để tạo móc câu. T Ỷt ị 21. Nét móc câu nằm - Thuận bút đưa về phải. - Hơi mạnh tay khi sắp dứt. - Dừng lại móc ngược lên tạo móc câu. .