Ký hiệu hóa học là ký hiệu quốc tế của một nguyên tố theo IUPAC. Những ký hiệu này được là viết tắt của tên nguyên tố theo tiếng La Tinh hay Hy Lạp. Một số nguyên tố được lấy tên theo các nhà khoa học phát hiện ra nó hay để ghi nhận sự cống hiến của họ cho khoa học và cho nhân loại. | ( Californium) Cf ( Curium ) Cm Nhôm Al Atimoni ( Sb ) Bh Bi As bieu tuong nto Actinium ( Ac ) Ag bieu tuong nto Ar bieu tuong nto Astatine ( At) Au bieu tuong nto B bieu tuong nto Ba bieu tuong nto Be Br C Ce ( Cerium) Cl Co Cr Cu Erbium ( Er Es Europium ( Eu ) F Ga H Haflium ( Hf ) He Hg Holmium ( Ho ) Iot K La Li Mg Mn Mo N Na Ne Ni Oxi Osmium ( Os ) P Pb Pd Rd Rhodium ( Rh ) Rubidium ( Rb ) Ruthenium ( Ru ) Scendium ( Sc ) Si Strontium ( Sr ) sulfur( S ) Technetium ( Tc )g Ti U ( Uranium - sao thien vuong ) Vanadium ( V) W Xe Ytrium ( Y ) zircorium ( Zr) Zn bang TH dang cây bang TH dang chia khoa bang TH dang tron Bang THHH dang Kim tu thap | ( Californium) Cf ( Curium ) Cm Nhôm Al Atimoni ( Sb ) Bh Bi As bieu tuong nto Actinium ( Ac ) Ag bieu tuong nto Ar bieu tuong nto Astatine ( At) Au bieu tuong nto B bieu tuong nto Ba bieu tuong nto Be Br C Ce ( Cerium) Cl Co Cr Cu Erbium ( Er Es Europium ( Eu ) F Ga H Haflium ( Hf ) He Hg Holmium ( Ho ) Iot K La Li Mg Mn Mo N Na Ne Ni Oxi Osmium ( Os ) P Pb Pd Rd Rhodium ( Rh ) Rubidium ( Rb ) Ruthenium ( Ru ) Scendium ( Sc ) Si Strontium ( Sr ) sulfur( S ) Technetium ( Tc )g Ti U ( Uranium - sao thien vuong ) Vanadium ( V) W Xe Ytrium ( Y ) zircorium ( Zr) Zn bang TH dang cây bang TH dang chia khoa bang TH dang tron Bang THHH dang Kim tu . | ( Californium) Cf ( Curium ) Cm Nhôm Al Atimoni ( Sb ) Bh Bi As bieu tuong nto Actinium ( Ac ) Ag bieu tuong nto Ar bieu tuong nto Astatine ( At) Au bieu tuong nto B bieu tuong nto Ba bieu tuong nto Be Br C Ce ( Cerium) Cl Co Cr Cu Erbium ( Er Es Europium ( Eu ) F Ga H Haflium ( Hf ) He Hg Holmium ( Ho ) Iot K La Li Mg Mn Mo N Na Ne Ni Oxi Osmium ( Os ) P Pb Pd Rd Rhodium ( Rh ) Rubidium ( Rb ) Ruthenium ( Ru ) Scendium ( Sc ) Si Strontium ( Sr ) sulfur( S ) Technetium ( Tc )g Ti U ( Uranium - sao thien vuong ) Vanadium ( V) W Xe Ytrium ( Y ) zircorium ( Zr) Zn bang TH dang cây bang TH dang chia khoa bang TH dang tron Bang THHH dang Kim tu thap | ( Californium) Cf ( Curium ) Cm Nhôm Al Atimoni ( Sb ) Bh Bi As bieu tuong nto Actinium ( Ac ) Ag bieu tuong nto Ar bieu tuong nto Astatine ( At) Au bieu tuong nto B bieu tuong nto Ba bieu tuong nto Be Br C Ce ( Cerium) Cl Co Cr Cu Erbium ( Er Es Europium ( Eu ) F Ga H Haflium ( Hf ) He Hg Holmium ( Ho ) Iot K La Li Mg Mn Mo N Na Ne Ni Oxi Osmium ( Os ) P Pb Pd Rd Rhodium ( Rh ) Rubidium ( Rb ) Ruthenium ( Ru ) Scendium ( Sc ) Si Strontium ( Sr ) sulfur( S ) Technetium ( Tc )g Ti U ( Uranium - sao thien vuong ) Vanadium ( V) W Xe Ytrium ( Y ) zircorium ( Zr) Zn bang TH dang cây bang TH dang chia khoa bang TH dang tron Bang THHH dang Kim tu .