Tham khảo tài liệu 'quản lý sản xuất và tác nghiệp part 9', kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Xuất phát từ công thức này ta vẽ được đường chất lượng trung bình sau kiếm tra theo tỷ lệ phế phẩm thực tế của lô sản phẩm. So sánh mức chất lượng trung bình của ba phương án kiểm tra là n 50 c 1 n 100 c 2 và n 150 c 3 như sau N 1000 n 50 c 1 N 1000 n 100 c 2 N 1000 n 150 c 3 Hình . Chất lượng trung binh sau kiểm tra . Phương án lấy mẫu hai lần Phương án lấy mẩu hai lần gồm các cỡ mẫu n n2 các số chấp nhận C c2 và các sô bác bò b b2. Sau khi kiểm tra lần thứ nhất ba quyết định sau đây có thể xảy ra a Kết quả dù tốt dể có thể nhận lổ. b Kết quả đủ xấu để bác bỏ lô. c Kết quả chưa đủ tốt và chưa đủ xấu đổ nhận hay bác bỏ lô. Nếu xảy ra trường hợp a hay b thì việc kiểm tra dừng lại ngay sau khi lấy mẫu lân thứ nhất. Nếu xảy ra trường hợp c thì phải lấy mẫu lần thứ hai có sơ đồ lấy mẩu hai lần như trên hình . Nhận lô sản phẩm Bác bỏ lô sản phẩm Hình . 240 ưu điểm của phương pháp lấy mâu hai lắn là tổng số sản phẩm cần kiểm tra sẽ nhỏ hơn phương pháp lấy mẫu một lẩn. Ưu diem này càng rỏ rệt khi kích thước lô sản phẩm kiểm tra càng lớn và chất lượng sản phẩm trung bình sau kiểm tra cũng cao hơn. Nhưng sự phán biệt giữa các lỡ sản phẩm tót và xấu kém hơn và số lượng kiểm tra thay dổi rát rõ rệt theo chất lượng thực tê của lô sản phẩm gây khó khăn trong việc lập kê hoạch kiếm tra. . Phương pháp láy mẩu nhiêu lần Lâ y mẫu nhiều lần hay còn gọi là lấy mâu bội là trường hựp tổng quát của lấy mẫu hai lần. Quá trình lấy mẩu được tiến hành liên tiếp cho tới khi rơi vào một trong hai miền chãp nhận hay miền bác bỏ hoặc cho tới khi kiểm tra toàn bộ. Phương pháp này dùng rất phức tạp kích thước mầu có thể rất nhỏ khối lượng công tác kiểm tra thay đổi từ lô sán phẩm này đên lô sản phẩm khác. Có những bảng tra sẳn các thông sô cho việc áp dụng phương pháp lẫy mẫu một lần lấy mâu hai lần và lâ y mẫu nhiều lần. Hình . Ví dụ Phương án lả y mẫu 7 lần đưực xác định trong bảng sau Mau thứ Cỡ mẫu Cở mẩu tích tuỹ Số chấp nhận c Số bác bỏ bỀ 1 50 50 0 3 2 50 100 3 5