Yêu cầu: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất từ mỗi câu hỏi sau đây. 1. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006? a. Một chiếc xe đạp sản xuất tại Công ty xe đạp Thống Nhất trong năm 2006. b. Dịch vụ cắt tóc được thực hiện trong năm 2006. c. Thu nhập mà người môi giới bất động sản nhận được trong năm 2006. d. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006 . | MẪU ĐỀ THI KINH TẾ VĨ MÔ I HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006-07 Thời gian làm bài 60 phút Yêu cầu Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất từ mỗi câu hỏi sau đây. 1. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006 a. Một chiếc xe đạp sản xuất tại Công ty xe đạp Thống Nhất trong năm 2006. b. Dịch vụ cắt tóc được thực hiện trong năm 2006. c. Thu nhập mà người môi giới bất động sản nhận được trong năm 2006. d. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006 2. Khoản tiền đôla mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như như thế nào a. Đầu tư tăng đôla và xuất khẩu ròng giảm đôla. b. Tiêu dùng tăng đôla và xuất khẩu ròng giảm đôla. c. Xuất khẩu ròng giảm đôla. d. Không tác động nào vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài. 3. Lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được tại Mat-xcơ-va sẽ được tính vào a. GNP của Việt Nam. b. GDP của Việt Nam. c. GDP của Nga. d. Câu a và c đúng. 4. Giả sử năm 1994 là năm cơ sở và trong thời gian qua tỉ lệ lạm phát hàng năm của Việt Nam đều mang giá trị dương. Khi đó a. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế. b. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và điều ngược lại xảy ra sau năm 1994. c. GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa. d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và điều ngược lại xảy ra sau năm 1994. Bảng 1. Xét một nền kinh tế giả định mà người dân chỉ mua hai loại sản phầm là sách và bút. Năm cơ sở là 2000. Năm Giá sách nghìn đồng Lượng sách cuốn Giá bút chì nghìn đồng Lượng bút chì cái 2000 2 00 100 1 00 100 2001 2 50 90 0 90 120 2002 2 75 105 1 00 130 5. Theo dữ liệu ở Bảng 1 CPI của các năm 2000 2001 2002 lần lượt là a. 100 0 111 0 139 6 b. 100 0 109 2 116 0 c. 100 0 113 3 125 0 d. 83 5 94 2 100 0 6. Theo dữ liệu ở Bảng 1 tỉ lệ lạm phát của năm 2001 là a. 0 b. 9 2 c. 11 0 d. 13 3 7. Theo dữ liệu ở Bảng 1 tỉ lệ lạm phát của năm 2002 là a. 0 b.