Bài 43: Lưu huỳnh

Lưu huỳnh tà phương(Sa) và lưu huỳnh đơn tà(Sb) khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí, nhưng tính chất hóa học giống nhau. -Hai dạng lưu huỳnh Sa và Sb có thể biến đổi qua lại với nhau theo điều kiện nhiệt độ: | BÀI 43: ngthtien GV: NGUYỄN THANH TIÊN SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động NỘI DUNG BÀI HỌC ngthtien Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí Cấu tạo tinh thể Lưu huỳnh tà phương (S ) Lưu huỳnh đơn tà (S ) Khối lượng riêng Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ bền 2,07 g/cm3 1,96 g/cm3 113oC 119oC dưới 95,5 oC từ 95,5oC đến 119oC Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà(S ) khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí, nhưng tính chất hóa học giống nhau. Hai dạng lưu huỳnh S và S có thể biến đổi qua lại với nhau theo điều kiện nhiệt độ: S S 95,5->1150C Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Cấu hình electron Vị . | BÀI 43: ngthtien GV: NGUYỄN THANH TIÊN SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động NỘI DUNG BÀI HỌC ngthtien Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí Cấu tạo tinh thể Lưu huỳnh tà phương (S ) Lưu huỳnh đơn tà (S ) Khối lượng riêng Nhiệt độ nóng chảy Nhiệt độ bền 2,07 g/cm3 1,96 g/cm3 113oC 119oC dưới 95,5 oC từ 95,5oC đến 119oC Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà(S ) khác nhau về cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí, nhưng tính chất hóa học giống nhau. Hai dạng lưu huỳnh S và S có thể biến đổi qua lại với nhau theo điều kiện nhiệt độ: S S 95,5->1150C Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Cấu hình electron Vị trí của lưu huỳnh trong bảng HTTH Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích 1s22s22p63s23p4 Ô: 16 Chu kỳ: 3 Nhóm: VIA 3S 3P 3d 3S 3P 3d 3S 3P 3d Trong các hợp chất của lưu huỳnh với các nguyên tố khác, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa: -2 +4 +6 Khi tham gia phản ứng hóa học, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử. ngthtien SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động Thí nghiệm nhôm bột tác dụng với lưu huỳnh bột ngthtien SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động S Al + t0 cao Al2S3 S H2 + t0 cao H2S Lưu huỳnh nhiều kim loại và hiđro + Muối sunfua Hiđro sunfua t0 cao S Hg + t0 thường HgS 0 0 0 0 0 +3 -2 +1 -2 +2 -2 0 3 2 S S 0 -2 Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa ngthtien SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động S O2 + t0 SO2 0 0 +4 -2 S F2 + t0 SF6 0 0 +6 -1 3 S S 0 +4 Lưu huỳnh thể hiện tính khử S +6 ngthtien SV soạn: Nguyễn Thanh Tiên Bài giảng môn PP Trực Quang Sinh Động S S 0 +4 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.