Kiến thức của bài Tìm số bị trừ là giúp học sinh củng cố về phép trừ, tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ, biết vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán, củng cố kiến thức về hai đoạn thẳng cắt nhau, qua đó thực hành giải toán để nâng cao kĩ năng giải toán. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất. | Bài 9:Tìm số bị trừ Toán lớp 2 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Toán ? 4 6 10 – 4 = 6 Tìm số bị trừ 10 – 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Hiệu 10 6 + 4 + = = Toán Tìm số bị trừ – 4 = 6 ? x x = 6 + 4 x = 10 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Số bị trừ: x Số trừ : 4 Hiệu : 6 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ 10 – 4 = 6 10 = 6 + 4 Toán Tìm số bị trừ a) x - 4 = 8 Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. a) x - 4 = 8 Bài 1: Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 g) x - 12 = 36 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Sè bÞ trõ 11 Sè trõ 4 12 34 27 48 HiÖu 9 15 35 46 7 21 49 62 94 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Toán Bài 3: Số? 5 - 2 - 4 6 0 - 5 7 10 5 Tìm số bị trừ Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. A B C D Toán Tìm số bị trừ Trò chơi RUNG CHUÔNG VÀNG 11 Tìm số bị trừ biết số trừ là 3 và hiệu là 8? Trò chơi 0 Tìm số bị trừ biết số trừ và hiệu đồng thời là 0? Trò chơi x = 20 Tìm x: x – 5 = 20 - 5 Trò chơi x = 10 Tìm x: x – 2 = 5 + 3 Trò chơi Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các bạn học . | Bài 9:Tìm số bị trừ Toán lớp 2 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Toán ? 4 6 10 – 4 = 6 Tìm số bị trừ 10 – 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Hiệu 10 6 + 4 + = = Toán Tìm số bị trừ – 4 = 6 ? x x = 6 + 4 x = 10 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Số bị trừ: x Số trừ : 4 Hiệu : 6 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ 10 – 4 = 6 10 = 6 + 4 Toán Tìm số bị trừ a) x - 4 = 8 Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. a) x - 4 = 8 Bài 1: Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 g) x - 12 = 36 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Sè bÞ trõ 11 Sè trõ 4 12 34 27 48 HiÖu 9 15 35 46 7 21 49 62 94 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Toán Bài 3: Số? 5 - 2 - 4 6 0 - 5 7 10 5 Tìm số bị trừ Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. A B C D Toán Tìm số bị trừ Trò chơi RUNG CHUÔNG VÀNG 11 Tìm số bị trừ biết số trừ là 3 và hiệu là 8? Trò chơi 0 Tìm số bị trừ biết số trừ và hiệu đồng thời là 0? Trò chơi x = 20 Tìm x: x – 5 = 20 - 5 Trò chơi x = 10 Tìm x: x – 2 = 5 + 3 Trò chơi Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các bạn học sinh! | Bài 9:Tìm số bị trừ Toán lớp 2 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Toán ? 4 6 10 – 4 = 6 Tìm số bị trừ 10 – 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Hiệu 10 6 + 4 + = = Toán Tìm số bị trừ – 4 = 6 ? x x = 6 + 4 x = 10 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Số bị trừ: x Số trừ : 4 Hiệu : 6 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ 10 – 4 = 6 10 = 6 + 4 Toán Tìm số bị trừ a) x - 4 = 8 Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. a) x - 4 = 8 Bài 1: Tìm x: b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 g) x - 12 = 36 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Sè bÞ trõ 11 Sè trõ 4 12 34 27 48 HiÖu 9 15 35 46 7 21 49 62 94 Toán Tìm số bị trừ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Toán Bài 3: Số? 5 - 2 - 4 6 0 - 5 7 10 5 Tìm số bị trừ Bài 4: a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. A B C D Toán Tìm số bị .