Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Bài 2: Thời giá tiền tệ, chiết khấu dòng tiền" cung cấp cho người học các kiến thức: Lãi đơn, lãi kép, giá trị tương lai của một số tiền hiện tại, giá trị hiện tại của một số dòng tiền tương lai,. nội dung chi tiết. | CHƯƠNG II: THỜI GIÁ TIỀN TỆ CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN Chapter 4 Thời giá tiền tệ Đây là nguyên tắc tài chính cơ bản, một đô la 1. Lãi đơn nhận được hôm nay có giá trị hơn một đô la 2. Lãi kép 3. Giá trị tương lai của một số tiền hiện tại 4. Giá trị hiện tại của một số tiền tương lai 5. Thời giá của dòng tiền tệ 6. Ứng dụng giá trị tiền tệ theo thời gian nhận được trong tương lai. Vậy tại sao một nhà đầu tư lại lựa chọn nhận tiền hôm nay nếu ông có sự lựa chọn giữa hôm nay và năm tiếp theo? Dòng tiền có giá trị thời gian bởi vì nó có lãi suất, rủi ro và lạm phát kỳ vọng. 2 Một số vấn đề cơ bản về lãi suất • Khái niệm lãi suất: Lãi suất là tỷ số giữa lãi phải trả trong một đơn vị thời gian với số vốn vay. Lãi suất thường biểu hiện theo khoản thời gian là tháng, quý, năm. • Lãi đơn: Là số tiền lãi được tính dựa vào vốn gốc ban đầu mà không tính đến phần lãi phát sinh ở thời kỳ trước. 1. LÃI ĐƠN ( simple interest ) • Xác định : SI=P0(i)(n) SI : lãi đơn (I) P0 : số tiền gốc ( c ),(PV) r : lãi suất kỳ hạn n : kỳ hạn tính lãi Ex : gửi 10 tr vào tài khoản r : 8%.Sau 10 năm số tiền lãi là : SI = 10.(0,08).(10) = 8 tr. Giá trị tương lai Giá trị tương lai Ví dụ - Lãi đơn: Lãi suất là 6% cho 5 năm với số tiền gốc ban đầu là $100 Lãi đơn Giả sử số tiền gốc là P được mượn vào hôm nay với lãi suất là r và thanh toán vào kỳ hạn t. Hôm nay Vậy tổng số tiền nhận được trong tương lai? Lãi suất S P 1 rt 100 Giá trị Tương lai 1 2 3 4 6 6 6 6 5 6 106 112 118 124 130 Giá trị vào cuối năm thứ 5 = $130 5 6 2. LÃI KÉP ( COMPOUND INTEREST) 2. LÃI KÉP ( COMPOUND INTEREST) • Lãi kép là phương pháp tính lãi mà trong đó lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi kỳ sau. • Lãi kép phản ánh giá trị tiền tệ theo thời gian của vốn gốc và lợi tức phát sinh. „ Các thuật ngữ đồng nghĩa: lãi kép, lãi nhập vốn, lãi gộp vốn 0 1 P0 2 3 P0 P0(i)(n) FV1 FV1 FV1 (i)(n) 0 PV 1 2 3 n FV Giá trị tương lai Example - Compound Interest Interest earned at a rate