Công tác hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương cấp tỉnh

Công tác hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) góp phần đảm bảo tính thống nhất, thuận lợi trong áp dụng VBQPPL để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước (QLNN) cũng như phục vụ việc hoàn thiện hệ thống pháp luật. Xuất phát từ địa vị pháp lý được pháp luật quy định, chính quyền địa phương (CQĐP) cấp tỉnh thường xuyên ban hành các VBQPPL để cụ thể hóa các quy định của trung ương, để thực hiện nhiệm vụ QLNN ở địa phương. | THÛÅC TIÏÎN PHAÁP LUÊÅT CÖNG TAÁC HÏå THÖËNG HOÁA VÙN BAÃN QUY PHAÅM PHAÁP LUÊÅT CUÃA CHÑNH QUYÏÌN ÀÕA PHÛÚNG CÊËP TÓNH nguYễn Đặng PHương TruYền Công tác hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật VBQPPL góp phần đảm bảo tính thống nhất thuận lợi trong áp dụng VBQPPL để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước QLNN cũng như phục vụ việc hoàn thiện hệ thống pháp luật. Xuất phát từ địa vị pháp lý được pháp luật quy định chính quyền địa phương CQĐP cấp tỉnh thường xuyên ban hành các VBQPPL để cụ thể hóa các quy định của trung ương để thực hiện nhiệm vụ QLNN ở địa phương1. Tuy nhiên trong một thời gian dài hệ thống VBQPPL của CQĐP cấp tỉnh chưa được hệ thống hóa một cách đầy đủ gây ra nhiều khó khăn cho hoạt động QLNN của CQĐP. Hiện nay mặc dù CQĐP cấp tỉnh ở các địa phương cũng đã tiến hành triển khai thực hiện công tác hệ thống hóa VBQPPL theo quy định của pháp luật nhưng thực tế công tác này còn những hạn chế bất cập. 1. Khái quát về công tác hệ thống hóa văn Hệ thống hoá là sự sắp xếp các yếu tố bộ bản quy phạm pháp luật phận thành hệ thống dựa trên sự phân tích Khái niệm hệ thống hóa được sử dụng đánh giá các biểu hiện bên trong của các yếu khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực cũng tố bộ phận tính chất và các mối quan hệ nội như khái niệm hệ thống hệ thống hóa là tại giữa chúng. khái niệm được sử dụng rộng rãi trong nhiều Hiện nay một số công trình nghiên cứu lĩnh vực khoa học khác nhau và là cơ sở lý về tính hệ thống của pháp luật sử dụng khái luận cho hoạt động hệ thống hóa các sự vật niệm hệ thống hóa pháp luật . Theo đó hệ hiện tượng quá trình tự nhiên và xã hội 2. thống hóa pháp luật được hiểu là hoạt động Theo Từ điển Tiếng Việt hệ thống nghĩa nhằm sắp xếp hoàn thiện quy phạm pháp là tập hợp nhiều yếu tố đơn vị cùng loại luật QPPL văn bản pháp luật chấn chỉnh hoặc cùng chức năng có quan hệ hoặc liên thành hệ thống có sự thống nhất nội tại theo hệ với nhau chặt chẽ làm thành một thể một trình tự nhất định 5 hoặc hệ thống hóa thống nhất 3 còn hóa là yếu tố ghép sau .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
52    72    2    29-04-2024
46    73    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.