"Bài giảng Kiểm toán căn bản: Phần 1 - ThS. Nguyễn Thị Chinh Lam" có nội dung trình bày tổng quan về kiểm toán; các khái niệm cơ bản sử dụng trong kiểm toán; chứng từ kiểm toán, cơ sở dẫn liệu và bằng chứng kiểm toán; hệ thống kiểm soát nội bộ; gian lận và sai sót; trọng yếu và rủi ro; . Mời các bạn cùng tham khảo! | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG - - BÀI GIẢNG KIỂM TOÁN CĂN BẢN Biên soạn Nguyễn Thị Chinh Lam HÀ NỘI 2015 Mục lục MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 2 . BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN 2 . MỤC ĐÍCH CỦA KIỂM TOÁN 6 . CHỨC NĂNG CỦA KIỂM TOÁN 7 . Chức năng xác minh 7 . Chức năng bày tỏ ý kiến 8 . CÁC LOẠI KIỂM TOÁN 8 . Phân loại kiểm toán theo đối tƣợng cụ thể 8 . Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 10 CHƢƠNG 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG KIỂM TOÁN 14 . CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN CƠ SỞ DẪN LIỆU VÀ BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 14 . Chứng từ kiểm toán 14 . Cơ sở dẫn liệu 14 . Bằng chứng kiểm toán 16 . Hồ sơ kiểm toán và lƣu trữ hồ sơ kiểm toán 26 . HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 27 . Khái niệm 27 . Các yếu tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ 28 . GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 32 . Khái niệm về gian lận và sai sót 33 . Các nhân tố ảnh hƣởng đến mức độ gian lận và sai sót 33 . Trách nhiệm của kiểm toán viên về gian lận và sai sót 34 . TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 35 i Mục lục . Trọng yếu 35 . Rủi ro trong kiểm toán 38 . Quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán 38 . KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC 39 CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 43 . PHƢƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG 43 . PHƢƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 44 . Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản 44 . Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ 52 . CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 54 . Mẫu thống kê và mẫu phi thống kê 54 . Phƣơng pháp lấy mẫu 55 Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ 59 . Kỹ thuật phân tổ 59 . Chƣơng trình lấy mẫu kiểm toán 60 CHƢƠNG 4 TRÌNH TỰ CÁC BƢỚC KIỂM TOÁN 63 . LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 63 . Kế hoạch chiến lƣợc 70 . Kế hoạch chi tiết 73 . Chƣơng trình kiểm toán 75 . THỰC HIỆN KIỂM TOÁN 76 . KẾT THÚC KIỂM TOÁN 81 . Các yếu tố cơ bản của một báo cáo kiểm toán 81 . Các loại báo cáo kiểm toán 86 . Ngày ghi trên báo cáo kiểm toán các sự kiện sau ngày lập báo cáo .