Bài giảng Hóa sinh (Ngành Nuôi trồng thủy sản - Trình độ Cao đẳng): Phần 2 cung cấp kiến thức về glucid và sự chuyển hóa phân tử glucid; enzyme; vitamine; . Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng! | CHƯƠNG III GLUCID VÀ SỰ CHUYỂN HÓA PHÂN TỬ GLUCID Mục tiêu - Nắm vững các kiến thức về cấu tạo vai trò và tính chất của glucid. - Phân tích được quá trình chuyển hóa glucid trong cơ thể sống. - Xác định được các tính chất đặc trưng của glucid. Nội dung chính 1. Khái niệm và vai trò của glucid Glucid còn gọi là saccharide hoặc hydratcarbon là những hợp chất hydratcarbon có chứa nhóm aldehyde hoặc ceton ở các monosaccharide hoặc tạo thành những chất như vậy khi bị thủy phân là những chất đường bột chất xơ là nguồn dinh dưỡng quan trọng hàng ngày của mọi cơ thể sinh vật. Glucid phổ biến khá rộng rãi trong cơ thể sinh vật. Nhìn chung glucid ở thực vật cao hơn động vật. Glucid có nhiều vai trò quan trọng như cung cấp năng lượng cho cơ thể cung cấp 60 năng lượng cho các quá trình sống tham gia cấu trúc bảo vệ góp phần đảm bảo tương tác đặc hiệu của tế bào 2. Phân loại glucid . Monosaccharide Monosaccharide từ tiếng Hy Lạp monos duy nhất sacchar đường Monosaccharide là dẫn xuất của rượu đa nguyên tử chứa đồng thời các nhóm chức rượu -OH và chức aldehyde -CHO hoặc ceton CO . Ví dụ aldehyde glyceric và dioxylaceton là hai monosaccharide đơn giản nhất chúng được tạo thành khi oxyl hóa rượu glycerin. O C - H CH2OH CH2OH - 2H - 2H CHOH CHOH C O CH2OH CH2OH CH2OH Aldehide glyceric Glycerin Dioxylaceton Các monosaccharide có nhóm aldehyde được gọi là aldose các monosaccharide có nhóm ceton được gọi là cetose keton . Một số loại Aldose tiêu biểu như D-Glucose D-Malnose D-Ribose. 41 D-Glucose D-Malnose D-Ribose Một số cetose có thể kể đến như D-Ribulose D-Fructose D-Xylulose. D-Ribulose D-Fructose D-Xylulose. Trong thiên nhiên monosaccharide có chứa từ 2 đến 7 carbon và được gọi tên theo số carbon Tùy theo số carbon có trong phân tử mà monosaccharide được phân thành các nhóm triose 3C tetrose 4C pentose 5C hexose 6C - Triose C3H6O3 Đại diện là glycerose glyceraldehyde - Tetrose C4H8O4 Đại diện là Erythrose Threose - Pentose C5H10O5 Đại diện là Ribose Deoxylribose Arabinose