Giáo trình Vẽ kỹ thuật với mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày đầy đủ các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật cơ khí, hình cắt, mặt cắt, hình chiếu và vẽ quy ước; Giải thích đúng các ký hiệu tiêu chuẩn và phương pháp trình bày bản vẽ kỹ thuật cơ khí. Mời các bạn cùng tham khảo! | UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG GIÁO TRÌNH VẼ KỸ THUẬT Lưu hành nội bộ TÁC GIẢ . . . Đà Nẵng năm . THÔNG TIN CHUNG TÊN GIÁO TRÌNH SỐ LƢỢNG VẼ KỸ THUẬT CHƢƠNG 04 Thời gian 45 giờ LT 30- BT 15 Vị trí của môn Môn học được bố trí giảng dạy song song với các môn học mô học đun sau CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT CNOT . Tính chất của Là môn học kỹ thuật cơ sở bắt buộc. môn học Kiến thức tiên Có kiến thức tư duy hình học dựng hình cơ bản tính kiên quyết nhẫn cẩn thận. Đối tượng Sinh viên học các nghề Công nghệ Ô tô và Công nghệ Hàn. Trình độ Cao Đẳng Mục tiêu - Về kiến thức Ghi khái quát và ngắn gọn để thể Trình bày đầy đủ các tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thụât cơ khí hiện kiến thức kỹ hình cắt mặt cắt hình chiếu và vẽ quy ước. năng thái độ mà Giải thích đúng các ký hiệu tiêu chuẩn và phương pháp người học đạt trình bày bản vẽ kỹ thuật cơ khí. được sau khi học xong môn học - Về kỹ năng Lập được các bản vẽ phác và bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp đúng TCVN Đọc được các bản vẽ lắp bản vẽ sơ đồ động của các cơ cấu hệ thống ô tô. - Về thái độ Tuân thủ đúng quy định quy phạm về vẽ kỹ thuật. Rèn luyện tác phong làm việc nghiêm túc tỉ mỉ chính xác. Yêu cầu Sau khi học xong môn học này học sinh sinh viên có khả năng Dựng hình biểu diễn vật thể đọc được bản vẽ kỹ thuật. 1 DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI LƢỢNG CHO CÁC CHƢƠNG BÀI fonts chữ Times New Roman in thường cỡ chữ 14 T TÊN CÁC CHƢƠNG TRONG MÔN THỜI GIAN GIỜ T HỌC LT TH BT KT TỔNG Chương 1 Những kiến thức cơ bản về lập 1 6 1 0 7 bản vẽ kỹ thuật . 2 Chương 2 Vẽ hình học. 2 0 0 2 Chương 3 Các phép chiếu và hình chiếu 3 4 0 1 5 cơ bản. Chương 4 Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ 4 15 14 2 31 thuật. TỔNG CỘNG 27 15 3 45 2 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ fonts chữ Times New Roman in thường cỡ chữ 14 STT Viết tắt Ý nghĩa 1. 2. 3. 4. 3 CHƢƠNG 1 NHỮNG Thời gian giờ MÃ MÔN HỌC KIẾN THỨC CƠ BẢN LT TH BT KT TS CNOT VỀ LẬP BẢN VẼ KỸ THUẬT 6 1 0 7 .