Mục đích nghiên cứu môn Xây dựng chuồng trại nhằm giúp sinh viên biết cách thiết kế và xây dựng chuồng trại, theo dõi thi công và đánh giá chất lượng công trình. Mời các bạn cùng tham khảo! | UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔN HỌC XÂY DỰNG CHUỒNG TRẠI NGÀNH NGHỀ CHĂN NUÔI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định Số . QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp Đồng Tháp năm 2017 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. i LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Xây dựng chuồng trại là một giáo trình nghiên cứu về xây dựng chuồng nuôi trong lĩnh vực chăn nuôi giáo trình này dành cho sinh viên theo học ngành chăn nuôi hệ cao đẳng của trường. Mục đích nghiên cứu môn Xây dựng chuồng trại nhằm giúp sinh viên biết cách thiết kế và xây dựng chuồng trại theo dõi thi công và đánh giá chất lượng công trình. Để thực hiện biên soạn giáo trình này tác giả đã dựa vào các tài liệu tham khảo từ các trường kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy ở bậc trung cấp và cao đẳng nghề. Tác giả cố gắng trình bày các vấn đề một cách đơn giản dễ tiếp thu cho người học. Tuy nhiên vẫn còn một số hạn chế nên chắc rằng giáo trình còn nhiều sai sót rất mong sự góp ý của bạn đọc. Đồng Tháp ngày 26 tháng 5 năm 2017 Chủ biên ThS Trần Hoàng Nam ii MỤC LỤC Trang LỜI GIỚI THIỆU . ii CHƯƠNG 1. 1 GIỚI THIỆU MÔN HỌC. 1 khái niệm thuật ngữ về chuồng trại. 1 house . 1 . Bải chăn grazing land . 2 farm . 2 . Ô chuồng pen . 3 . Công nghệ CN husbandry technology . 3 . Xây dựng chuồng trại farm building . 4 2. Mối quan hệ giữa chuồng trại và các phương thức chăn nuôi . 4 . Quảng canh extensive system . 4 . Bán thâm canh semi-intensive system . 6 . Thâm canh intensive system . 7 . Chăn nuôi theo quy trình công nghệ technology . 7 3. Vai trò của chuồng trại trong chăn nuôi . 8 năng suất vật nuôi . 8 . Tăng năng suất lao động . 9 .