Tìm hiểu 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa phổ biến trong tiếng Hoa: Phần 1

Cuốn sách "Tìm hiểu 125 nhóm từ đồng nghĩa, gần nghĩa phổ biến trong tiếng Hoa" với lối trình bày rõ ràng, minh họa cụ thể, đối chiếu so sánh điểm giống và khác nhau, nêu bật cách dùng của các cặp từ gần và đồng nghĩa, nhằm giúp học sinh dễ hiểu hơn và sử dụng đúng nghĩa và đúng ngữ cảnh, nâng cao trình độ tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Giáo viên cũng có thể tham khảo khi giảng dạy, sử dụng bài tập trong giáp trình cho học sinh luyện tập thêm. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách. | i . v n o ngha gth u t r u n tieng i . vn gh a u o n r u ngth eng t ti i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t i . v n o ngha u t r ungth ien g t

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.