Vật liệu xúc tác quang nano–composite Cu2O / TiO2 được điều chế bằng phương pháp thủy nhiệt. Bài viết trình bày việc nghiên cứu chế tạo chất xúc tác quang Nano-Composite Cu2O/TiO2 và khảo sát tính chất xúc tác quang phân hủy chất màu Metyl dacam dưới chiếu xạ ánh sáng nhìn thấy. | Tạp chí Vật liệu amp Xây dựng Tập 12 Số 04 năm 2022 1JKLrQ FứX FKế WạR FKấW F WiF TXDQJ 1DQR amp RPSRVLWH amp X R 7LR Yj NKảR ViW WtQK FKấW F WiF TXDQJ SKkQ Kủ FKất màu Metyl dacam dướL FKLếX ạ iQK ViQJ QKuQ WKấ Tạ Ngọc Dũng Nguyễn Thị Tuyết Mai Lưu Thị Hồng 3KạP 7KDQK 0DL Huỳnh Đăng Chính Viện Kỹ thuật hoá học Trường đại học Bách khoa Hà Nội Số 1 Đại Cồ Việt Hai Bà Trưng Hà Nội Viện Vật liệu xây dựng 235 Nguyễn Trãi phường Thanh Xuân Trung quận Thanh Xuân TP. Hà Nội .KRD k Gựng Trường đạL KọF .LếQ WU F j 1ộL Km 10 ĐườQJ 1JX ễQ 7UmL 4XậQ 7KDQK XkQ 73 j 1ộL TỪ KHOÁ TÓM TẮT Chất xúc tác quang Vật liệu xúc tác quang dị thể nano FRPSRVLW amp X 2 7L2 được chế tạo theo phương pháp thủy nhiệt. Tỷ lệ Cấu trúc dị thể mol của Ti được tính toán thay đổi là 10 30 và 50 mol so với số mol của Cu tương ứng. Các amp X 2 phương pháp được sử dụng để nghiên cứu các tính chất của vật liệu bao gồm XRD phổ Raman SEM và 7L2 phổ UV Vis rắn. Tính chất xúc tác quang phân hủy chất màu metyl dacam MO của vật liệu chế tạo được amp X 2 7L2 Chiếu rọi ánh sáng nhìn thấy khảo sát dưới chiếu xạ ánh sáng nhìn thấy của đèn Osram 250W . Các mẫu nanocomposit CX 2 7L2 đều có các tinh thể hình cầu TiO pha anata mịn bao quanh các tinh thể khối bát diện Cu O. Kích thước của các hạt octahedra 500 nm Kích thước của hạt TiO2 UHVSHFWLYHO 7KH PHWKRGV XVHG WR LQYHVWLJDWH WKH SURSHUWLHV RI PDWHULDOV LQFOXGH 5 5DPDQ VKLIW 7L2 6 0 DQG VROLG 89 9LV VSHFWUD 3KRWRFDWDO WLF SURSHUWLHV IRU GHJUDGDWLRQ PHWK O RUDQJH 02 G H RI WKH amp X 2 7L2 9LVLEOH OLJKW LUUDGLDWLRQ IDEULFDWHG PDWHULDOV ZHUH LQYHVWLJDWHG XQGHU YLVLEOH OLJKW LUUDGLDWLRQ E D 2VUDP ODPS 7KH amp X 2 7L2 QDQRFRPSRVLWHV VDPSOHV DOO KDG RI ILQH VSKHULFDO DQDWDVH 7L2 FU VWDOV VXUURXQGLQJ WKH RFWDKHGUDO amp X 2 FU VWDOV 7KH VL H RI RFWDKHGUDO SDUWLFOHV ZDV QP WKH VL H RI 7L2 SDUWLFOHV ZDV QP 7KH EDQG JDS RI WKH amp X 2 7L2 amp X 2 7L2 DQG amp X 2 7L2 VDPSOHV JUDGXDOO LQFUHDVHG E H9 7KH VDPSOHV KDG SKRWRFDWDO WLF SURSHUWLHV IRU 02 G H GHJUDGDWLRQ LQ WKH YLVLEOH