Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 11 - Nguyễn Thị Phương Dung

Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 11 cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm cơ bản; Sắp xếp dữ liệu; Lọc dữ liệu; Các hàm cơ sở dữ liệu; Tổng kết theo nhóm. Mời các bạn cùng tham khảo! | BÀI 11 QUẢN TRỊ DỮ LIỆU Môn Tin học văn phòng Giảng viên Nguyễn Thị Phương Dung Khoa Công nghệ thông tin ĐH SP HN Email dungntp@ NỘI DUNG Khái niệm cơ bản Sắp xếp dữ liệu Lọc dữ liệu Các hàm cơ sở dữ liệu Tổng kết theo nhóm KHÁI NIỆM Cơ sở dữ liệu Là tập hợp các dữ liệu thông tin được tổ chức theo cấu trúc dạng bảng để có thể liệt kê truy tìm xóa rút trích những dòng dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó. Vùng CSDL Gồm ít nhất 2 dòng Dòng đầu tiên chứa tiêu đề cột Dòng thứ 2 trở đi chứa dữ liệu SẮP XẾP DỮ LIỆU Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp Vào ribbon Data chọn Sort Sort by chọn cột để sắp xếp Sort on sắp xếp dựa trên giá trị Order Chiều sắp xếp Add Level thêm các trường để sắp xếp Delete Level bỏ các trường ra khỏi danh sách sắp xếp Copy Level sao chép trường sắp xếp LỌC DỮ LIỆU Vùng tiêu chuẩn criteria Chứa điều kiện để tìm kiếm xóa rút trích Gồm ít nhất 2 dòng Dòng đầu tiên chứa tiêu đề các cột Dòng còn lại chứa điều kiện Vùng trích dữ liệu Chứa các bản ghi của vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. LỌC DỮ LIỆU Ví dụ Vùng A1 D8 vùng dữ liệu Vùng F1 F2 vùng tiêu chuẩn Vùng A11 D14 vùng trích rút LỌC DỮ LIỆU Lọc tự động Chọn vùng dữ liệu cần lọc kể cả dòng tiêu đề Vào ribbon Data chọn Filter Nhấp chuột vào biểu tượng tam giác ở góc cột tiêu đề để thêm điều kiện lọc LỌC DỮ LIỆU Lọc nâng cao Vào ribbon Data chọn Advance List range chọn vùng dữ liệu Criteria range chọn vùng tiêu chuẩn Copy to chọn vùng trích rút dữ liệu Filter the list in-place Lọc và trả về kết quả ngay tại chỗ Copy to another location rút trích dữ liệu ra vùng khác. LỌC DỮ LIỆU Vùng tiêu chuẩn trực tiếp Dòng đầu lấy tên trường làm tiêu đề Dòng thứ 2 Ghi các tiêu chuẩn so sánh như gt gt LỌC DỮ LIỆU Ví dụ LỌC DỮ LIỆU Ví dụ LỌC DỮ LIỆU Vùng tiêu chuẩn gián tiếp Dòng đầu lấy tên trường bất kỳ nhưng không trùng với tên trường Dòng thứ 2 Chứa các công thức trả về giá trị TRUE hoặc FALSE Công thức này phải ghi địa chỉ của bản ghi đầu tiên. LỌC DỮ LIỆU Ví dụ CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU DSUM

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.