Bài giảng Tin học cơ sở 4 - Bài 2: Biến, kiểu dữ liệu, phép toán gồm các nội dung chính như: Biến và khai báo biến, hằng số; Các kiểu dữ liệu cơ bản; Các phép toán, biểu thức. Mời các bạn cùng tham khảo! | Tin học cơ sở 4 Buổi 2. Biến kiểu dữ liệu phép toán Bộ môn Khoa học máy tính - 2017 Nội dung buổi học 1. Biến và khai báo biến hằng số 2. Các kiểu dữ liệu cơ bản 3. Các phép toán biểu thức 2 Bộ nhớ máy tính Bộ nhớ chuỗi các phần tử 0 1 bit 4GB RAM 232 byte 235 bit 32 tỷ bit 3 Bộ nhớ máy tính Ngôn ngữ lập trình bậc cao C Đặt tên và kiểu cho các vùng nhớ biến Ví dụ vùng nhớ chứa thời gian máy bay tới đích đến là một số thực được đặt tên là timeToArrival. Ví dụ vùng nhớ chứa họ và tên của sinh viên là một chuỗi ký tự được đặt tên là studentName. Đem lại ý nghĩa cho các vùng nhớ Thay vì các con số 0 1 4 CT1. Nhập và in dữ liệu Mục tiêu Nhập tên và in câu chào include using namespace std int main cout gt firstName cout CT1. Mô tả In câu thông báo Khai báo biến firstName có kiểu string Vùng nhớ là một chuỗi ký tự Nhập chuỗi ký tự phép toán gt gt Vào biến vùng nhớ có tên firstName In ra câu chào 6 Kiểu dữ liệu của biến Kiểu dữ liệu của biến quyết định các phép toán trên biến cin gt gt firstName đọc ký tự đến khi gặp một khoảng trắng đọc 1 từ Khoảng trắng dấu cách dấu tab dấu xuống dòng 7 Đối tượng cin cin đại diện cho luồng nhập chuẩn Nếu không có gì đặc biệt bàn phím cout luồng xuất chuẩn màn hình cin sử dụng phép toán gt gt right-shift Ngược lại với cout CT2. Phép toán trên chuỗi Mục tiêu Nhập tên họ và in câu chào int main cout gt first gt gt second string name first second cout CT2. Mô tả In câu thông báo Khai báo 2 biến first second kiểu string Nhập chuỗi ký tự vào hai biến Biến first rồi đến biến second Nối hai chuỗi với dấu cách ở giữa Phép toán cộng chuỗi Phép toán gán kết quả vào biến name 10 Phép gán Dấu bằng Gán giá trị của biểu thức vế phải vào biến vùng nhớ ở vế trái Vùng nhớ ở vế trái có kiểu tương thích với giá trị của biểu thức vế phải Ví dụ name first second distance velocity timePassed circleArea circleRadius circleRadius 11 CT2. Một số lưu ý Các giá trị chuỗi có thể viết liên tiếp C tự động nối các giá trị chuỗi Ví dụ quot Hello quot quot World .