Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Bạch Lưu”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | PHÒNG GD amp ĐT HUYỆN SÔNG LÔ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS BẠCH LƯU MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2021 -2022 Họ và tên Lớp Thời gian làm bài 40 phút 4. Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1 0 5điểm Trong các số 5 784 8 574 4 785 8 547 số lớn nhất là A. 5 784 B. 8 547 C. 8 574 D. 4 785 Câu 2 0 5 điểm Số Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 230 000 910 Câu 3 0 5 điểm Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là A. 3 000 B. 300 C. 30 000 D. 300000 Câu 4 0 5điểm 10 dm2 .cm2 A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10 Câu 5. 0 5điểm 482 tạ kg A. 4820 B. 48200 C. 482000 D. 482 Câu 6 1điểm Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2 Câu 7. 0 5 điểm Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là A. A. AB và AD BD và BC. B. B. BA và BC DB và DC. C. C. AB và AD BD và BC DA và DC. D. D. AB và AD DA và DC II. PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm Câu 8 2 điểm Đặt tính rồi tính a. 186 254 240 436 b. 839 084 206 937 c. 428 109 d. 4935 44 Bài 2 1điểm Tính bằng cách thuận tiện. a 52 7 7 48 b 1345 334 1345 234 . . . . . Câu 9 2 điểm Hiện nay tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 29 tuổi. a. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi b. Cách đây 2 năm con bao nhiêu tuổi Câu 10 1 điểm Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm Câu 1 0 5điểm Trong các số 5 784 8 574 4 785 8 547 số lớn nhất là C. 8 574 Câu 2 0 51điểm Số Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là B. 23 000 910 Câu 3 0 5 điểm Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là A. 3 000 Câu 4 0 5điểm 10 dm2 .cm2 A. 1000 Câu 5. 0 5điểm 482 tạ kg B. 48200 Câu 6 1điểm Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là B. 16m2 Câu 7. 0 5 điểm Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là E. C. AB và AD BD và BC DA và DC. II. PHẦN TỰ LUẬN 6điểm Bài 1 2 điểm Mỗi phép tính đúng