Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Văn Lang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé! | PHÒNG GD amp ĐT HẠ HOÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN LANG Năm học 2021-2022 Môn Toán lớp 5 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên .Lớp 5. Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Từ câu 1 đến câu 4 Câu 1 a. Số quot Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm quot viết là A. 47 480 B. 47 48 C. 47 0480 D. 47 048 b. Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm 0 4 A. 0 4 B. 4 C. 40 D. 400 Câu 2 a. Chuyển đổi số thập phân 3 03 thành hỗn số là 3 3 3 30 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 100 b. Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số. 53 53 53 530 A. 1 m B. 1 m C. 1 m D. 1 m 10 100 1000 1000 Câu 3 a. Mua 2 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền A. 60 000 đồng B. 600 000 đồng C. 240 000 đồng D. 120 000 đồng b. Lớp học có 25 học sinh trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó A. 13 B. 25 C. 52 D. 25 2 1 Câu 4 a. Kết quả của phép tính 2 x5 3 4 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 b. Tìm 15 của 320 kg là A. 320kg B. 15kg C. 48kg D. 32kg Câu 5 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 5m 6dm .m b. 2 cm2 7mm2 cm2 c. 6 tấn563 kg tấn d. 67 cm 5mm .cm Câu 6 Đặt tính rồi tính a. 758 7 65 46 b. 17 6 x 3 08 c. 0 603 0 09 d. 46 - 25 68 Câu 7 Tìm x a 25 x 16 10 b 210 x 14 92 - 6 52 . . . . . . . . 6 Câu 8 Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi 60 m chiều dài bằng 4 chiều rộng. a Tính diện tích vườn hoa b Người ta sử dụng 10 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu m2 . . . . . . . . . . . . . . Câu 9 Tính bằng cách thuận tiện nhất a 0 25 x 0 068 x 40 b 5 6 x4 5 6 x3 5 6 x2 2 8 2 8 . . . ĐÁP ÁN - CÁCH ĐÁNH GIÁ Câu 1 2 3 4 a b a b a b a b Đáp án B C B B D C D C Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Câu 5 1điểm mỗi phép tính đúng điểm a. 5m 6dm m b. 2 cm2 7mm2 cm2 c. 6 tấn563 kg 6. 563tấn d. 67 cm 5mm 67. 5cm Câu 6 2 điểm a. 824 16 b. 54 208 c. 6 7 d. 20 .