Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | UBNN QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022-2023 Môn TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra 01 11 2022 Đề thi gồm 01 trang Thời gian làm bài 90 phút Bài I 2 0 điểm Rút gọn các biểu thức sau b 3 x x 2 2 x 5 x 5 . 2 2 a x 2 x 3 x x 1 Bài II 2 0 điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a x 2 5x b x 2 10x 25 y 2 c x 3 y 3 3x 3y d x 3 2x 2y xy 2 4x . Bài III 2 0 điểm Tìm x biết a 5x 3 10x 2 0 b 16x x 7 x 7 0 2 2 c 3x 2 2x 3 0 d x 2 5x 14 . Bài IV 3 5 điểm 1 Cho bình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB K là trung điểm của đoạn thẳng CD . a Chứng minh tứ giác AICK là hình bình hành b Gọi E và F lần lượt là giao điểm của đường thẳng BD với đường thẳng AK và CI . 1 Chứng minh EK CF 2 c Các đường thẳng AF và BC cắt nhau tại điểm M các đường thẳng CE và AD cắt nhau tại điểm N . Gọi O là giao điểm của đường thẳng AC và BD . Chứng minh ba điểm M O N là ba điểm thẳng hàng. 2 Giữa hai địa điểm A và B có vướng một cây cổ thụ. Biết rằng DC 90 m. Hỏi khoảng cách giữa hai địa điểm A và B bằng bao nhiêu mét Vì sao Học sinh không phải vẽ lại hình . Bài V 0 5 điểm Cho biểu thức P 9x 2 2y 2 6xy 6x 6y 2022 với x y là các số nguyên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . . . Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Năm học 2022-2023 Điểm toàn bài để lẻ đến 0 25. Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định thống nhất bằng biên bản. Bài hình vẽ hình sai thì không cho điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Điểm a x 2 x 3 x x 1 1 0 x 2 3x 2x 6 x 2 x 0 5 2x 2 6 . 0 5 b 3 x x 2 2 x 5 x 5 2 2 Bài I 1 0 2 0 điểm 9 6x x x 4x 4 2 x 2 2 2 25 0 5 9 6x x 2 x 2 4x 4 2x 2 50 0 25 2x 63 . 0 25 a x 2 5x 0 5 x x 5 . 0 5 b x 2 10x 25 y 2 0 5 x 5 2 y 2 0 25 x 5 y x 5 y . 0 25 Bài II c x 3 y 3 3x 3y 0 5 2 0 điểm x y x 2 xy y 2 3 x y 0 25 x y x 2 xy y 2 3 . 0 25 d x 3 2x 2y xy 2 4x 0 5 x x 2xy y 4 2 2 0 25 x x y 4 2 x x y 2 x y 2 . 0 25 a 5x 3 10x