‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trung Sơn A’ là tài liệu tham khảo được sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả! | TRƯỜNG T H TRUNG SƠN A MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Nămhọc 2021 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 4 1 1 2 Câu số 1 2 4 11 3 12 11 1 Số học 3 4 Số 1 5 1 5 0 5 1 2 1 điểm Số câu 2 1 3 Đại 6 8 lượng và Câu số 8 9 6 2 9 đo đại lượng Số 0 5 1 1 5 điểm đ Số câu 1 1 2 Tỉ số Câu số 7 5 5 7 3 phần trăm Số 0 5 0 5 1 điểm Số câu 1 1 1 1 2 Yếu tố Câu số 10 13 14 10 13 14 4 hình học Số 0 5 1 5 1 0 5 3 điểm Tổng số câu 4 1 4 1 2 1 1 10 4 Tổng số câu mỗi mức 5 5 3 1 14 Tổng số điểm 3 5 3 2 5 1 10 Trường Tiểu học Trung Sơn A BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên . MÔN TOÁN LỚP 5 Lớp 5. Năm học 2021 2022 Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề Điểm Lời nhận xét của giáo viên . . . . . Bài làm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. Số thập phân gồm Ba mươi hai đơn vị tám phần mười năm phần trăm được viết là A. 32 805 B. 3 285 C. 32 85 D. 85 32 Câu 2 Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối được viết là A. 5 0007 m3 B. 5 007 m3 C. 5 07 m3 D. 5 7 m3 Câu 3 Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là A. 5 chục B. 5 trăm C. 5 nghìn D. 5 chục nghìn Câu 4 Phép trừ 712 54 48 9 có kết quả đúng là A. 70 765 B. 663 64 C. 223 54 D. 707 65 Câu 5 Lớp học có 32 học sinh số học sinh nữ là 12 em. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 34 5 B. 35 4 C. 37 4 D. 37 5 Câu 6 Giá trị của biểu thức 15 1 5 2 5 0 2 là A. 1 05 B. 15 C. 10 05 D. 10 5 Câu 7. Tỉ số phần trăm của 3 6 và 4 5 là A. B. 8 C. 0 08 D. 80 2 2 2 Câu 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m 5dm m là A. 3 5 B. 3 05 C. 30 5 D. 3 005 Câu 9 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg tấn là A. 30 5 B. 30 05 C. 3 005 D. 3 05 Câu 10 Một bánh xe ô tô có bán kính 0 75 m. Vậy chu vi của bánh xe ô tô là A. 4 71m B. 1 5 m C. 47 1 m D. 471 m PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 11. Đặt tính rồi tính a 27 43 54 49 b 68 05 45 61 c 54 6 x 7 8 d 213 58 9 05 Câu 12 Tìm x x 15 5 35 5 x 2 7 8 9 9 4 Câu 13. Một hình lập phương có độ dài cạnh .