Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương. | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 10 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2022 2023 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ 1 PART A. THEORY Pronunciation stress vocabulary Unit 1 2 3 4 5 Grammar Unit 1 2 3 4 5 Reading Topics Home sweet home Charity I. VERB TENSES 1. Simple present Hiện tại đơn Be gt am is are Have gt have has Khẳng định Phủ định Nghi vấn He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They V I You We They don t V Do I you we they V Use . Diễn tả thói quen ở hiện tại . Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ex Mr Vy usually gets up at 4 40 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn S am is are Ving Use . Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói . Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex I m learning English now 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành S have has PP khẳng định phủ định nghi vấn He She It has PP He She It hasn t PP Has He She It PP I You We They have PP I You We They haven t PP Have I You We They PP Use . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại . Diễn tả kinh nghiệm Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far . Ex They have just built a hospital in this area 4. Simple past Quá khứ đơn Be gt was were Have has gt had khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last . Ex I went to Hue three day ago. Used to V didn t use to V thói quen trong quá khứ Ex She used to work here. She no longer works here. 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn S was were Ving Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ hoặc hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Ex I was watching TV at 5 yesterday. Were they having lunch when you called 6. Simple future tương lai đơn khẳng định phủ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.