Bài giảng "Kỹ thuật điện: Chương 7 - Máy điện không đồng bộ" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm, cấu tạo máy điện không đồng bộ 3 pha; Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ 3 pha; Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ; Động cơ không đồng bộ 1 pha; . Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng! | 5 4 2015 CHƯƠNG VII m y iÖn kh ng ång bé Khái niệm chung Cấu tạo Tõ trường quay trong ĐCKĐB 3 pha Nguyên lý làm việc Mô hình toán học của ĐCKĐB Quy đổi và sơ đồ thay thế Quá trình năng lượng Mômen quay và đặc tính cơ Các phương pháp mở máy ĐCKĐB 3 pha Các phương pháp điều chỉnh tốc độ Động cơ KĐB 1 pha Khái niệm chung P iÖn 1. Định nghĩa Máy điện xoay chiều Tốc độ quay rôto n khác tốc độ từ trường n1 2. Các đại lượng định mức Pc P m W kW P m U m V kV Y -380 220 V I m A kA Chú ý Uđm Iđm đại lượng dây n m vg ph M m Nm cos 1 5 4 2015 Cấu tạo 1. Stato a. Lõi thép Mạch từ chế tạo từ thép lá KTĐ 2 5 4 2015 b. Dây quấn Mạch điện chế tạo từ dây dẫn đồng hoặc nhôm SƠ ĐỒ KHAI TRIỂN DÂY QUẤN CỦA ĐC KĐB 3 PHA Z 36 2p 4 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 1 1 2 2 a b c x y z 36 p 2 a 2 q 3 y 7 3 5 4 2015 2. Rôto a. Lõi thép b. Dây quấn có 2 loại Dây quấn 3 Rôto lồng sóc R to d y quÊn pha nối Y Thanh dẫn đồng hoặc nhôm 3 vành trượt đồng Vành ngắn mạch Rf Chổi than Đặc điểm Đặc điểm 0 25 1 mm - Kết cấu đơn giản - Cấu tạo phức tạp giá thành cao - Không thay đổi được R2 - Có thể thay đổi R2 Squirrel-cage rotor 4 5 4 2015 Wound-rotor Motor Từ trường quay trong ĐCKĐB 3 pha 1. Định nghĩa Từ trường do hệ thống A B C đầu đầu dòng 3 pha trong dây quấn stato tạo ra X Y Z đầu cuối 2. C ch t o tõ trường quay Z B AX iA Imsin t BY iB Imsin t-120o CZ iC Imsin t 120o A X iB iA iC Y C 1 0 -1 0 1 2 3 4 5 6 5 5 4 2015 A B C đầu đầu T i t1 90o X Y Z đầu cuối iA Im gt 0 qui ước iA ch y tõ A gt X Z B lt 0 iB ch y tõ Y gt B Im iB 2 I A X iC m lt 0 iC ch y tõ Z gt C 2 1 1 C m B m Y C 2 2 tổng A m 3 tổng m 2 Tõ trường tæng tổng trïng víi trôc d y quÊn pha A T i t2 90o 120o tổng Z B I i A m lt 0 iA ch y tõ X gt A 2 X A iB Im gt 0 iB ch y tõ B gt Y Y C lt 0 iC ch y tõ Z gt C Im iC 2 tổng trïng víi trôc d y quÊn pha B tổng T i t3 90o 240o Z B tổng trïng víi trôc d y quÊn pha C X A T i t4 90o 360o Y C tổng trïng víi trôc d y .