giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Điện Biên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. | PHÒNG GD amp ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỂM Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1 Chọn khẳng định đúng A. 3 ℕ. B. 3 ℕ. C. 1 2 ℕ. D. 3 ℕ. Câu 2 Tổng nào sau đây chia hết cho 4. A. 32 16 B. 40 6 C. 9 20 D. 12 42 Câu 3 Số đối của số 7 là A. 7 B. 7 C. D. . Câu 4 Số nguyên âm bội của 6 là A. 0 B. 6 C. - 12 D. -1. Câu 5 Trong các hình sau hình nào là hình tam giác đều A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 6 Chọn câu khẳng định đúng. A. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông. C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau. D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau. Câu 7 Cho bảng thu thập nhiệt độ của các học sinh lớp 6A như sau. Học sinh nào có nhiệt độ cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu. Tên HS My Nhân Lam Huy Nguyên Phương Như Thảo Tâm 0 Nhiệt độ C 37 36 36 7 37 5 - 37 37 1 36 5 36 7 37 3 A. Nhân B. Lam C. Nguyên D. Tâm. Câu 8 Tung đồng xu một lần bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào A. 3 và 2 B. 2 và 3 C. 5 và 6 D. 5 và 6 Câu 10 Kết quả của phép tính 2 .3 là A. 6 B. 1 C. - 8 D. - 6 Câu 11 Cho biểu đồ tranh dưới đây. Cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất. A. Xã A. B. Xã B C. Xã C D. Xã D Câu 12 Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là A. 219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng. II. PHẦN TỰ LUẬN ĐIỂM Bài 1 1 5 điểm a Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10. 0 5 điểm b Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 2 0 3 4 1. 0 5 điểm c Tìm ba bội của 4. 0 5 điểm Bài 2 2 25 điểm Thực hiện phép tính tính hợp lí nếu có thể a 1567 895 2004 895 1567 c 102 60 58 56 b 32 40 5 Bài 3 1 0 điểm Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết khi xếp hàng 12 hàng 18 hàng 24 .