Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Trường Xuân 1” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi! | Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Lớp 5 Môn Toán Năm học 2022 2023 Mạc Mức Mức Mức Mức Tổng h Số 1 2 3 4 kiến câu thức số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ điểm năng Số 1 2 1 5 2 câu 3 Số Câu 1 2 3 4 5 7 8 học số Số 2 1 2 5 1 4 2 5 điểm Đại Số 1 1 2 lượn câu g và Câu 6 10 đo số đại Số lượn điểm 0 5 1 1 5 g Số 1 1 Yếu câu tố Câu 9 hình số học Số 2 2 điểm Tổng số câu 3 0 2 2 1 1 1 0 7 3 Tổng số điểm 2 0 1 5 2 5 1 2 1 0 5 5 4 5 Trường TH Trường Xuân 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Họ và tên Phạm Ngọc Dũng NĂM HỌC 2022 2023 Lớp 5A5 MÔN Toán Thời gian 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Bằng . . Bằng số chữ . . . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau Câu 1 1 điểm Số thập phân 502 467 đọc là A. Năm trăm linh hai và bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. C. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy phần nghìn. D. Năm trăm linh hai và bốn phần mười sáu phần trăm bảy phần nghìn. Câu 2 1 điểm Tính nhẩm a 67 19 x 0 01 . b 521 45 x 100 . Câu 3 1 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a Số lớn nhất trong các số 5 798 5 897 5 978 5 879 là A. 5 978 B. 5 798 C. 5 897 D. 5 879 b 20 của 520 là A. 26 B. 104 C. 500 D. 2600 Câu 4 1 điểm Tìm giá trị của biểu thức 12 62 32 79 9 54 . . Câu 5 1 điểm 3m2 5dm2 .m2 A. 3 5 m2 B. 30 5 m2 C. 3 05 m2 D. 305 m2 Câu 6 2 điểm Thực hiện các phép tính sau a 36 75 89 46 b 60 3 x 7 2 . . . . . . . . . . c 8 7 x 5 3 2 d x x 5 3 9 01 x 4 . . . . . . Câu 7 1 điểm Tìm 2 số tự nhiên a sao cho 32 4 Một cửa hàng có 160 kg gạo trong đó có 35 là gạo tẻ còn lại là gạo nếp. Vậy số gạo nếp của cửa hàng đó là. ki lô gam. Bài giải . . . . . . Đáp án Môn Toán lớp 5 Cuối học kì I Năm học 2022 2023 Học sinh làm đúng đáp án được tính điểm như sau Câu 1 2 3 5 a 0 6719 a A Đáp án B D b 52145 b B Điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ Câu 4 1 điểm 12 62 32 79 9 54 45 41 9 54 35 87 Câu 7 2 điểm Đúng mỗi câu được 0 5 điểm. a 126 21 b 434 16 c 8 7 x 5 3 2 d x x 5 3 9 01 x 4 x 8 7 7 3 x 36 04