Cùng tham khảo “Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 103)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | KHẢO SÁT LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 2023 MÔN Địa lí 11 Thời gian làm bài 50 phút Đề thi có 09 trang không kể thời gian phát đề Số báo Họ và tên . Mã đề 103 danh . Câu 1. Cho bảng số liệu sau TỈ SUẤT SINH THÔ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012. Đơn vị Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là A. 2 2 và 1 1 . B. 1 2 và 0 9 . C. 22 2 và 11 1 . D. 2 2 và 1 1 . Câu 2. Khi vẽ biểu đồ tròn đơn vị luôn là A. Tấn B. C. Người D. Kw Câu 3. Khi vẽ biểu đồ miền số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu A. 100 B. 100 nghìn C. 1 triệu D. 50 Câu 4. Cho bảng số liệu XUẤT NHẬPKHẨUHÀNGHÓAVÀDỊCHVỤCỦAPHI LIP PIN GIAIĐOẠN2010 2015 Đơn vị TỷđôlaMỹ Năm 2010 2012 2014 2015 Xuấtkhẩu 69 5 77 1 82 2 82 4 Nhập khẩu 73 1 85 2 92 3 101 9 Tỉ lệ xuất khẩu năm 2015 của Phi lipin chiếm bao nhiêu A. 44 7 B. 53 3 C. 44 0 D. 56 0 Câu 5. Cho bảng số liệu DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Đơn vị triệu người Quốc gia In đô nê xi a Việt Nam Ma lai xi a Dân số 273 97 32 Dân thành thị 153 37 25 Dân nông thôn 120 60 7 Cho dân số Ma lai xi a là 1 đơn vị bán kính dân số In đô nê xi a là bao nhiêu đơn vị bán kinh cm A. B. 2 8 C. 8 5 D. 2 9 Câu 6. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 Đơn vị Nghìn tấn Mã đề 103 Trang 1 10 Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản 2010 2101 6 499 7 177 0 2018 2918 7 809 7 433 4 Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê 2019 Theo bảng số liệu để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 7. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 Đơn vị Nghìn ha Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2010 2846 8 2010 5 779 7 56 6 2018 3482 3 2228 4 989 4 264 5 Nguồn .