Luật số 07/VBHN-VPQH - Luật Sở hữu trí tuệ 2019

Luật số 07/VBHN-VPQH - Luật Sở hữu trí tuệ 2019. Luật này quy định về quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó. Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật này và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. | VĂN PHÒNG QUỐC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - - Số 07 VBHN-VPQH Hà Nội ngày 25 tháng 6 năm 2019 LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ Luật Sở hữu trí tuệ số 50 2005 QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 được sửa đổi bổ sung bởi 1. Luật số 36 2009 QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 2. Luật số 42 2019 QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm Luật Sở hữu trí tuệ có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019. Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X kỳ họp thứ 10 Luật này quy định về sở hữu trí tuệ 1 . Phần I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Luật này quy định về quyền tác giả quyền liên quan đến quyền tác giả quyền sở hữu công nghiệp quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó. Điều 2. Đối tượng áp dụng Luật này áp dụng đối với tổ chức cá nhân Việt Nam tổ chức cá nhân nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật này và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Điều 3. Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ 2 1. Đối tượng quyền tác giả bao gồm tác phẩm văn học nghệ thuật khoa học đối tượng quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm cuộc biểu diễn bản ghi âm ghi hình chương trình phát sóng tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa. 2. Đối tượng quyền sở hữu công nghiệp bao gồm sáng chế kiểu dáng công nghiệp thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn bí mật kinh doanh nhãn hiệu tên thương mại và chỉ dẫn địa lý. 3. Đối tượng quyền đối với giống cây trồng là vật liệu nhân giống và vật liệu thu hoạch. Điều 4. Giải thích từ ngữ 3 Trong Luật này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức cá nhân đối với tài sản trí tuệ bao gồm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.